cuadrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuadrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuadrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phù hợp, hợp, vuông, quảng trường, hình vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuadrar

phù hợp

(tally)

hợp

(square)

vuông

(square)

quảng trường

(square)

hình vuông

(square)

Xem thêm ví dụ

Me dedico a cuadrar un mensaje significativo: estética, belleza, composición, un poco de ironía, y artefactos.
Tôi chú trọng đến việc cân bằng thông điệp ý nghĩa thẩm mĩ, vẻ đẹp, cách bố trí, mỉa mai và hiện vật.
Significa que cada percepción que recibimos necesita cuadrar con la anterior, o perderemos la continuidad y nos desorientaremos un poco.
Có nghĩa là, với mỗi phần trăm chúng ta có, thì cần phải có một thứ phù hợp với nó trước đây, hoặc chúng ta không có sự tiếp nối, và sẽ trở nên hơi mất phương hướng.
En nuestro empeño por cumplir con todos los deberes y las obligaciones que asumimos como miembros de la Iglesia, a veces vemos el Evangelio como una larga lista de tareas que debemos añadir a nuestra inmensa larga lista de cosas que hacer, como un bloque de tiempo que debemos hacer cuadrar en nuestra apretada agenda.
Trong các nỗ lực siêng năng để làm tròn tất cả các bổn phận và nghĩa vụ của mình, với tư cách là tín hữu Giáo Hội, đôi khi chúng ta xem phúc âm như một bản liệt kê dài những nhiệm vụ mà chúng ta cần phải thêm một số thời gian vào bản liệt kê “những điều phải làm” vốn đã dài lê thê để làm cho phù hợp với lịch trình bận rộn của mình.
Ni siquiera puedes cuadrar la caja.
Anh còn không thể hoàn tất được việc đăng ký.
Esto cuadrará las cuentas.
Cái này coi như huề.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.