cuadrúpedo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuadrúpedo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadrúpedo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuadrúpedo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có bốn chân, thú bốn chân, bốn chân, thú vật, động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuadrúpedo

có bốn chân

(four-footed)

thú bốn chân

(quadruped)

bốn chân

(quadruped)

thú vật

động vật

Xem thêm ví dụ

Aunque afirmaban que eran sabios, se hicieron necios y tornaron la gloria del Dios incorruptible en algo semejante a la imagen del hombre corruptible, y de aves y cuadrúpedos y cosas que se arrastran. [...]
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
No hay animales cuadrúpedos.
Con thú bốn cẳng.
En un arrobamiento vio descender del cielo un receptáculo, como una sábana, lleno de criaturas que se arrastraban, aves y cuadrúpedos inmundos.
Trong lúc hôn mê, ông thấy một các gì giống như một cái khăn lớn từ trên trời rớt xuống, đựng đầy thú bốn cẳng không tinh sạch, vật bò sát và chim chóc.
Aunque los dinosaurios eran ancestralmente bípedos (al igual que todas las aves modernas), algunas especies prehistóricas eran cuadrúpedas, y otras, como Ammosaurus e Iguanodon, podían caminar con la misma facilidad en dos o cuatro patas.
Khủng long là loài hai chân từ tổ tiên (cũng như tất cả các loài chim hiện đại), một số loài tiền sử là bốn chân, và những loài khác, như Anchisaurus và Iguanodon, có thể đi lại dễ dàng bằng hai hoặc cả bốn chân.
Jehová Dios creó al primer hombre a Su propia “imagen,” y no a la imagen de alguna creación terrestre anterior, como las ‘aves y cuadrúpedos y criaturas que se arrastran.’
Giê-hô-va Đức Chúa Trời tạo nên người đàn ông đầu tiên theo “hình” Ngài, chứ không phải theo hình của một tạo vật nào đã có trước đó trên đất, như “điểu, thú, côn-trùng” (Rô-ma 1:23).
Y te lo digo, cuadrúpedo.
Nói thẳng vào mắt anh đấy!
Milner y sus colegas también descartaron la idea de que la pista menor Kayentapus reportada por Weems mostrara una huella de palma hecha por un terópodo que caminaba en forma cuadrúpeda.
Milner và các đồng nghiệp cũng bác bỏ ý kiến cho rằng đường vết Kayentapus minor được báo cáo bởi Weems cho thấy một dấu ấn lòng bàn tay tạo nên bởi loài khủng long chân thú đi bộ tứ chi.
Establece una relación maravillosa entre nadar, como vemos en la anguila o el pez, y la locomoción del cuadrúpedo, como vemos en mamíferos, gatos y humanos.
Nó tạo nên liên kết tuyệt vời giữa bơi lội Có thể thấy ở cá hoặc lươn, và sự vận động trên bốn chân ở các loài có vú như mèo và con người.
En el punto de evacuación de EE.UU., uno de los últimos VTOLs rescata a Nomad de un imparable exotraje extraterrestre cuadrúpedo.
Tại điểm sơ tán của Hoa Kỳ, một trong những VTOL cuối cùng giải cứu Nomad khỏi một exosuit ngoài hành tinh có bốn chân không thể ngăn cản.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadrúpedo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.