cubic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cubic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubic trong Tiếng Anh.

Từ cubic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bậc ba, cubic, có hình lập phương, Lập phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cubic

bậc ba

adjective

Generates a cubic spline interpolation for a set of data
Tạo ra sự nội suy chốt trục bậc ba cho một tập dữ liệu. Name

cubic

adjective

có hình lập phương

adjective

Lập phương

Xem thêm ví dụ

Cubic spline not closed
Chốt trục bậc ba chưa được đóng
The mass of one cubic centimetre of water at 3.98 °C (the temperature at which it attains its maximum density) is closely equal to one gram.
Khối lượng của một centimet khối nước ở 3,98 °C (nhiệt độ mà tại đó nó đạt mật độ tối đa của nó) nặng đúng 1 gam.
The last United Nations statistics in 2001 estimated Sarawak's sawlog exports at an average of 14,109,000 cubic metres (498,300,000 cu ft) per year between 1996 and 2000.
Thống kê của Liên Hiệp Quốc vào năm 2001 ước tính xuất khẩu gỗ để xẻ của Sarawak trung bình là 14.109.000 mét khối (498.300.000 cu ft) mỗi năm từ 1996 đến 2000.
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete.
Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông.
In the 12th century, the Indian mathematician Bhaskara II attempted the solution of cubic equations without general success.
Nhà toán học Ấn Độ ở thế kỷ 12 Bhaskara II đã cố gắng tìm ra nghiệm tổng quát cho phương trình bậc ba nhưng không thành công.
Duct tester airtightness measurements are presented in a number of different formats including but not limited to: CFM25 is defined as the air flow (in cubic feet per minute) needed to create a 25 Pascal pressure change in the ductwork.
Độ kín khí cửa thổi gió đo được trình bày trong một số định dạng khác nhau, bao gồm nhưng không giới hạn: CFM50 được định nghĩa là dòng chảy không khí (trong feet khối mỗi phút) cần thiết để tạo ra một 50 - pascal áp lực thay đổi trong phần bao tòa nhà.
With an average flow at the mouth of about 265,000 cubic feet per second (7,500 m3/s), the Columbia is the largest river by discharge flowing into the Pacific from North America and is the fourth-largest by volume in the US.
Với lưu lượng nước chảy trung bình hàng năm khoảng 7.500 m3/s (265.000 ft3/s), sông Columbia là sông lớn nhất tính theo lượng nước chảy vào Thái Bình Dương từ Bắc Mỹ, và là con sông lớn thứ tư của Hoa Kỳ.
There must be microscopic solid matter, such as dust or salt particles —from thousands to hundreds of thousands of them in each cubic inch [cm] of air— to act as nuclei for droplets to form around.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Below 35.4 K (−237.6 °C) nitrogen assumes the cubic crystal allotropic form (called the alpha phase).
Dưới 35,4 K (−237.6 °C) nitơ được cho là có thù hình của hệ lập phương (được gọi là pha alpha).
In 1986 Mongolia produced 627,000 cubic meters of sawn timber, of which 121,000 cubic meters was exported.
Năm 1986, Mông Cổ sản xuất 627.000 mét khối gỗ xẻ, trong đó 121.000 mét khối được xuất khẩu.
Oil fields not yet in production phase include: Wisting Central—calculated size in 2013, 65–156 million barrels of oil and 10 to 40 billion cubic feet (0.28 to 1.13 billion cubic metres), (utvinnbar) of gas. and the Castberg Oil Field (Castberg-feltet)—calculated size 540 million barrels of oil, and 2 to 7 billion cubic feet (57 to 198 million cubic metres) (utvinnbar) of gas.
Các mỏ dầu chưa trong giai đoạn khai thác bao gồm: mỏ dầu Wisting Central - với trữ luợng ước tính trong năm 2013 là 65-156 triệu thùng dầu và 10 đến 40 tỷ foot khối (0,28 đến 1,13 tỷ mét khối) khí đốt. cùng với đó là mỏ dầu Castberg (Castberg-feltet ) có trữ lượng ước tính 540 triệu thùng dầu, và 2 đến 7 tỷ foot khối (57 đến 198 triệu mét khối) khí đốt.
Under extremely high pressures (1.1 million atm) and high temperatures (2000 K), as produced in a diamond anvil cell, nitrogen polymerises into the single-bonded cubic gauche crystal structure.
Trong điều kiện áp suất cực kỳ cao (1,1 triệu atm) và nhiệt độ cao (2000 K), khi tạo ra bằng diamond anvil cell, nitơ polymer hóa thành các cấu trúc tinh thể lập phương liên kết đơn.
The process of heating and separating bitumen from the sand requires millions of cubic meters of water.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
At least 17 separate pyroclastic flows occurred during the May 18 eruption, and their aggregate volume was about 0.05 cubic miles (0.21 km3).
Ít nhất 17 dòng pyroclastic riêng biệt xảy ra trong vụ phun trào ngày 18 tháng Năm, và khối lượng tổng hợp của chúng là khoảng 0,05 dặm khối Anh (210.000.000 m3).
With a water capacity estimated at 3 cubic kilometers (0.72 cu mi), it serves as the principal reservoir of the National Water Carrier (also known as the Kinneret-Negev Conduit).
Với dung tích nước ước tính 3 tỷ kilômét khối (106 tỷ feet khối), nó là hồ chứa nước chính của National Water Carrier (cũng được gọi là Ống dẫn Kinneret-Negev).
Many of these calderas are part of the Altiplano-Puna volcanic complex, a large volcanic complex covering a surface area of 70,000 square kilometres (27,000 sq mi) with about 30,000 cubic kilometres (7,200 cu mi) of ignimbrites.
Nhiều trong số những hõm chảo này là một phần của phức hợp núi lửa Altiplano-Puna, một phức hợp núi lửa lớn có diện tích bề mặt 70.000 kilômét vuông (27.000 sq mi) với khoảng 30.000 kilômét khối (7.200 cu mi) của các hạt ignimbrites.
The balloon was comparatively small, a 35 cubic metre sphere of rubberised silk, and only capable of lifting about 9 kg (20 lb).
Khinh khí cầu tương đối nhỏ, một quả cầu lụa dài 35 mét, và chỉ có thể nâng được khoảng 9 kg (20 lb).
The oceans contain some four and a half million cubic miles (19 million cu km) of salt —enough to bury the entire United States a mile (1.6 km) deep!
Các biển cả chứa khoảng 19 triệu kí-lô mét khối muối—đủ để chôn vùi cả nước Mỹ dưới 1.600 mét chiều sâu!
With an annual flow of about 10,000 cubic billion metres (cbm; 8.1 billion acre⋅ft) and usage of 4,400 cbm (of which irrigation constitutes 96 per cent), the river accounts for more than 70 per cent of Delhi's water supply.
Dòng sông có lưu lượng dòng chảy hàng năm là 10.000 tỉ m3 (cbm) và lượng nước được sử dụng lên đến 4.400 cbm (trong đó tưới tiêu chiếm 96%), dòng sông chung cấp 70% nước cho Delhi.
The star is reported to host a rocky super-Earth, HD 219134 b, based on size (1.6 times the size of Earth), and density (6.4 grams per cubic cm).
Ngôi sao này được báo cáo có một hành tinh siêu Trái Đất đá, HD 219134 b, dựa trên kích thước (gấp 1,6 lần kích thước Trái đất) và mật độ (6,4 gram trên mỗi cm khối).
In early December, ice artisans cut 120,000 cubic metres (4.2 million cubic feet) of ice blocks from Songhua river's frozen surface as raw materials for the ice sculptures' show.
Vào đầu tháng 12, các nghệ nhân làm đá đã cắt 120.000 mét khối (4,2 triệu feet khối) khối băng từ bề mặt đông lạnh của sông Tùng Hoa làm nguyên liệu cho chương trình điêu khắc trên băng.
Water emptied at the rate of 8,000 cubic metres per second (280,000 cu ft/s) into the narrow valley below, producing a 6–8 metres (20–26 ft) flood wave which roared as far as 30 kilometres (19 mi) downstream.
Nước đổ vào thung lũng bên dưới ở mức 8.000 mét khối mỗi giây (280.000 cu ft/s), tạo nên đợt sóng cao 6-8 mét (20-26 ft) và tiến xa khoảng 30 km (19 dặm) về phía hạ lưu.
Bridges were taken out at the mouth of Pine Creek and the head of Swift Reservoir, which rose 2.6 feet (0.79 m) by noon to accommodate the nearly 18,000,000 cubic yards (14,000,000 m3) of additional water, mud and debris.
Cây cầu được lấy ra ở cửa Pine Creek và người đứng đầu Hồ chứa Swift, tăng 2,6 foot (0,79 m) vào buổi trưa để chứa gần 18.000.000 yard khối (14.000.000 m3) thêm nước, bùn và mảnh vụn.
As I remember, you can irrigate one acre with about 15,000 cubic feet of water.
Như tôi nhớ, ông có thể tưới một mẫu đất với khoảng 400 mét khối nước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.