cubicle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cubicle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubicle trong Tiếng Anh.

Từ cubicle trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng ngủ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cubicle

phòng ngủ nhỏ

noun

We don't paint work cubicles.
Ta không sơn phòng ngủ nhỏ nơi làm việc.

Xem thêm ví dụ

Sex in toilet cubicles lose its bittersweet charm?
Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à?
The film's tagline—"look closer"—originally came from a cutting pasted on Lester's workplace cubicle by the set dresser.
Dòng biểu ngữ—"hãy nhìn kỹ hơn"—ban đầu lấy từ một tấm dán tại phòng nghỉ nơi làm việc của Lester.
If I work here, would I get an office or a cubicle?
Nếu tôi làm việc tại đây, tôi sẽ có cả một văn phòng hay chỉ có một phòng nhỏ thôi?
I sit in a cubicle... and I update bank software for the 2000 switch.
Tôi ngồi ở 1 góc phòng... cập nhật ngân hàng phần mềm cho bộ chuyển mạch 2000.
Cubicle looks like a Stevie Nicks estate sale.
Phòng chờ trông như chỗ bán hạ giá của Stevie Nicks vậy.
It's not even that he forced me to spend entire lessons hiding in a toilet cubicle, or that he punched me so hard he dislodged my eyeball.
Thậm chí không phải việc cậu ta buộc tớ trốn hầu hết các buổi học trong nhà vệ sinh, hay cậu ta đấm mạnh vào tớ đánh bật cả nhãn cầu tớ.
I remember one particular day when I was retired to a cubicle, trying to avoid overstimulation.
Tôi nhớ một ngày nọ, khi tôi đang nghỉ trong một buồng vệ sinh, cố gắng tránh sự quá kích thích.
In my friend's cubicle.
Trong chỗ làm của bạn tôi.
I work in a cubicle... surrounded by people.
Tôi làm việc trong một cabin mà mọi người qua lại xung quanh.
They work in their secure cubicles, essentially playing a video game.
Họ làm việc trong căn cứ an toàn, chủ yếu là chơi trò chơi điện tử.
As they started walking through a maze of cubicles, he seemed to hesitate, looking first left and then right.
Khi họ bắt đầu đi qua một dãy phòng làm việc, ông có vẻ do dự, đầu tiên là nhìn sang bên trái, sau đó bên phải.
The first recording sessions were undertaken in Pelissier's attic, where the songs "Our Lady of Sorrows" and "Cubicles" were recorded.
Bản thu đầu tiên được lấy từ căn gác của Plessier, nơi bài hát "Our Lady of Sorrows" và "Cubicles" được thu âm.
Six years in, we were still just lowly cubicle drones, watching our bosses take home obscene bonuses while we were stuck with entry-level salaries.
Trong sáu năm, chúng tôi chỉ ở trong căn phòng nhỏ chật hẹp, tồi tàn, nhìn ông chủ chúng tôi đem về những khoản lợi tức khổng lồ trong khi chúng tôi ngậm ngùi với mức lương khởi điểm.
If a person in a wheelchair would need to enter a cubicle in the toilets, the cubicle’s entrance also needs to be one metre wide.
Nếu người ngồi xe lăn cần phải vào một ngăn trong nhà vệ sinh thì lối vào của ngăn cũng cần rộng một mét.
They lived in cubicles the size of prison cells covered with chicken wire so you couldn't jump from one room into the next.
Họ sống trong các căn phòng có kích thước như buồng giam bao quanh bởi lưới thép mỏng vì vậy bạn không thể chuyển từ phòng này qua phòng kế bên.
The cubicle was locked from the inside, sir.
Buồng tắm được khóa từ bên trong.
It happened right here in this very cubicle.
Chuyện xảy ra ngay đây tại chỗ này.
Steve Wozniak invented the first Apple computer sitting alone in his cubicle in Hewlett- Packard where he was working at the time.
Steve Woznial sáng tạo ra chiếc máy tính Apple đầu tiên ngồi một mình trong chiếc hộp của mình ở Hewlett- Packard nơi ông ấy làm việc.
Number three is looking like the most truthful all of a sudden, and we've been able to find that out using some free Internet tools sitting in a cubicle in an office in Dublin in the space of 20 minutes.
Ngươi thứ ba đột nhiên có vẻ là người thành thật nhất, và chúng tôi đã biết được điều đó bằng cách sử dụng những công cụ Internet miễn phí ở khu vực trong văn phòng ở Dublin với không gian khoảng 20 phút.
I get to go back to that little cubicle, those fake gray walls, and hear everybody else's conversations f or 10 hours and then go home.
Tôi phải trở lại công sở, bao quanh bởi mấy bức tường xám xịt giả tạo, và nghe người khác nói chuyện suốt 10 giờ đồng hồ rồi về nhà.
We don't paint work cubicles.
Ta không sơn phòng ngủ nhỏ nơi làm việc.
On load-disconnector cubicle of auxiliary transformer
Tủ cầu dao của máy biến áp tự dùng
At work, how much do you think the person sitting in the cubicle or the desk next to you gets paid?
Ở chỗ làm, theo bạn thì đồng nghiệp ngồi ở căn phòng, hoặc bàn làm việc, kế bên bạn được trả bao nhiêu?
And a real extrovert came in beside me -- not right in my cubicle, but in the next cubicle over -- and I could hear various evacuatory noises, which we hate -- even our own, that's why we flush during as well as after.
Và một người hướng ngoại đến bên tôi -- không phải trong buồng vệ sinh tôi ngồi, nhưng ở buồng bên cạnh -- và tôi có thể nghe nhiều tiếng ồn, mà chúng tôi ghét -- ngay cả của chính mình, đó là lý do tại sao chúng tôi giật nước trong và sau khi hành sự.
Number three is looking like the most truthful all of a sudden, and we've been able to find that out using some free Internet tools sitting in a cubicle in an office in Dublin in the space of 20 minutes.
Chúng tôi đã có thể tìm ra được điều đó bằng các công cụ miễn phí trên internet. Khi ngồi trong một văn phòng ở Dublin... ... và ra kết quả trong vòng 20 phút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubicle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.