cue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cue trong Tiếng Anh.
Từ cue trong Tiếng Anh có các nghĩa là quờ, cu, quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cue
quờverb (name of the letter Q, q) |
cunoun interjection (name of the letter Q, q) |
quynoun (name of the letter Q, q) |
Xem thêm ví dụ
Cue the slots. Xử lý khu máy đánh bạc. |
Usually, it is studied using a dual-task paradigm where participants work on an ongoing task while remembering to act when a cue is presented. Thông thường, nó được nghiên cứu sử dụng một mô hình dual-nhiệm vụ nơi người tham gia làm việc trên một nhiệm vụ liên tục trong khi nhớ lại hành động khi một gợi ý được trình bày. |
Donald calls the same thing autocueing, which he explains as follows: "Mimetic acts are reproducible on the basis of internal, self-generated cues. Donald gọi hiện tượng tương tự là “autocueing”, cái mà Donald giải thích như sau: “ Cái hành động bắt chước(Mimetic acts) là hành động tái tạo trên những cái cơ bản của nội tâm(internal), tín hiệu tự tạo(self-generated cues). |
If cells from the SCN are removed and cultured, they maintain their own rhythm in the absence of external cues. Nếu các tế bào từ SCN được lấy ra và nuôi cấy, chúng sẽ duy trì nhịp điệu của chính mình trong sự vắng mặt các tín hiệu bên ngoài. |
Killing the dragon cues the game's ending credits and a poem written by Irish novelist Julian Gough. Sau khi giết chết con rồng văn bản kết thúc các điều khoản của trò chơi được viết bởi Irish Julian Gough được hiện ra. |
He took his cue from bundy. Hắn đã làm với Bundy. |
So, when you hear the music, that's your cue. Khi nhạc nổi lên, các con sẽ bắt đầu buổi lễ. |
That's our cue to bail. Đó là dấu hiệu bọn này nên lượn đây. |
Not only did the sheep recognize the faces but, like humans, they were also able to “pick up on emotional cues in facial expressions.” “Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”. |
Oh, I think that's my cue. Tôi nghĩ đó là ám hiệu. |
That's my cue. Đến lượt tôi rồi! |
Another popular sport in the city are cue sports, and billiard halls are a feature in most barangays. Một môn thể thao phổ biến khác trong thành phố là các môn thể thao cue và các phòng chơi bida là một tính năng ở hầu hết các barangay. |
It turns out it's really hard to learn this or understand this from watching people because when we interact we do all of these cues automatically. Thật ra rất khó nói vì chúng ta không thể biết và hiểu điều này chỉ qua quan sát con người vì khi giao tiếp, chúng ta ứng xử một cách vô thức. |
The cue point information feature can also be demonstrated within basic sample apps. Tính năng thông tin điểm dừng cũng có thể được thể hiện trong các ứng dụng mẫu cơ bản. |
Content is considered "preconditioned" if the video stream is segmented precisely to align with the cue points where ads will be inserted. Nội dung được coi là "được điều chỉnh trước" nếu luồng video được phân đoạn chính xác để phù hợp với các điểm dừng để chèn quảng cáo. |
Without time cues, the volunteers tended to go to bed an hour later and to get up about an hour later each day. Không có tín hiệu thời gian, các tình nguyện viên có xu hướng đi ngủ một giờ trễ hơn và thức dậy cũng khoảng một giờ trễ hơn mỗi ngày. |
The dizziness experienced by some users may be explained similarly to the headaches that watchers of 3D movies have similarly experienced, which is believed to be due to confusion caused by a lack of visual cues that humans use to perceive depth in their everyday environment. Sự chóng mặt của một số người dùng có thể được giải thích tương tự như những cơn đau đầu mà những người xem phim 3D trải qua, được cho là do nhầm lẫn do thiếu tín hiệu trực quan mà con người sử dụng để cảm nhận chiều sâu trong môi trường hàng ngày của họ. |
Then he reminds them of the party when they saw the cocaine the first time by cue, the colors of the cage when they saw cocaine. Sau đó gợi lại cho chúng về lần đầu tiên chúng nhìn thấy cocaine bằng việc gợi lại màu của cái lồng nơi lần đầu chúng thấy cocaine. |
As with most other Pixar shorts, The Blue Umbrella is "absent of dialogue and long on the use of visual and musical cues to elicit an emotional response". Giống như hầu hết phim ngắn Pixar khác, The Blue Umbrella "không có lời thoại mà nhấn mạnh mặt hình ảnh và âm nhạc để tạo nên phản ứng xúc cảm". |
When she called out, “Pork,” that was my cue. Khi bà gọi to, “thịt heo” đó là ám chỉ tôi. |
In 2006, the retro-styled Ducati PaulSmart 1000 LE was released, which shared styling cues with the 1973 750 SuperSport (itself a production replica of Paul Smart's 1972 race winning 750 Imola Desmo), as one of a SportClassic series representing the 750 GT, 750 Sport, and 750 SuperSport Ducati motorcycles. Vào năm 2006, Ducati PaulSmart 1000 LE mang phong cách retro đã được phát hành, chia sẻ các tín hiệu phong cách với SuperSport năm 750 (bản sao nó là bản sao sản xuất của cuộc đua năm 1960 của Paul Smart, 750 Imola Desmo), là một trong những dòng SportClassic đại diện cho 750 GT, 750 Sport và 750 xe máy SuperSport Ducati. |
Making the system sensitive to this fundamental distinction between necessary and unnecessary suffering gives us our first of three design cues for the day. Tạo nên một hệ thống nhạy cảm với điều khác biệt cơ bản này, giữa những nỗi đau cần thiết và không cần thiết mang đến cho chúng ta một trong ba thiết kế đầu gợi ý cho chúng ta trong lúc ấy. |
This permits voluntary recall of mimetic representations, without the aid of external cues – probably the earliest form of representational thinking." Điều này cho phép nhớ lại một cách tự giác sự mô tả bắt chước, không cần sự giúp đỡ từ những tín hiệu bên ngoài – đây có thể là thể loại mô tả suy nghĩ xuất hiện sớm nhất của con người.” |
Sales representatives also learn to recognise specific verbal and non-verbal cues that potentially signal the prospect's readiness to buy. Đại diện bán hàng cũng học cách nhận biết các tín hiệu bằng lời nói và không lời nói cụ thể có khả năng báo hiệu sự sẵn sàng của khách hàng tiềm năng để mua. |
Time cues keep the normal human circadian clock aligned with the rest of the world. Dấu hiệu thời gian giữ đồng hồ sinh học bình thường của con người phù hợp với những người khác trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.