unoccupied trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unoccupied trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unoccupied trong Tiếng Anh.

Từ unoccupied trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống, rảnh rỗi, rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unoccupied

trống

adjective

rảnh rỗi

adjective

rỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

Hitler ordered Case Anton to occupy Corsica and then the rest of the unoccupied southern zone in immediate reaction to the landing of the Allies in North Africa (Operation Torch) on 8 November 1942.
Hitler ra lệnh thực hiện Case Anton, chiếm Corsica và sau đó là cả phần miền nam chưa bị chiếm đóng, trong một hành động phản ứng ngay sau khi Đồng Minh đổ bộ vào Bắc Phi (Chiến dịch Ngọn Đuốc) ngày 8 tháng 11 năm 1942.
According to the turn order, players take turns placing their workers on unoccupied spaces (with some exceptions).
Theo thứ tự lượt đi, người chơi tuần tự đặt các công nhân của mình vào các vị trí còn trống (có một số ngoại lệ).
The armistice divided France into occupied and unoccupied zones: northern and western France, including the entire Atlantic coast, was occupied by Germany, and the remaining two-fifths of the country was under the control of the French government with the capital at Vichy under Pétain.
Thỏa thuận đình chiến chia nước Pháp thành hai vùng chiếm đóng và không chiếm đóng: miền bắc và miền tây nước Pháp gồm toàn bộ bờ biển Đại Tây Dương bị Đức chiếm, và phần còn lại khoảng hai phần năm lãnh thổ nằm dưới sự quản lý của chính phủ Pháp, với thủ đô tại Vichy dưới quyền quản lý của Pétain.
From Paris he has to make it to the unoccupied part.
Từ Paris, gã phải đến vùng tự do.
In August 1955, a French/Cambodian construction team cut a base camp into the unoccupied jungle in the area that is now known as Hawaii Beach.
Vào tháng 8 năm 1955, một đội xây dựng Pháp / Campuchia đã cắt một căn cứ vào khu rừng hoang vắng trong khu vực mà bây giờ được gọi là Bãi biển Hawaii.
However, if left alone and unoccupied for long periods of time, they may become bored and destructive.
Tuy nhiên, nếu bị bỏ lại một mình và không bận rộn trong một thời gian dài, chúng sẽ trở nên chán nản và bắt đầu các hành vi phá hoại.
I suggest you get your mind unoccupied and get back in the game.
Tôi đề nghị cô phải luôn sẵn sàng và trở lại với cuộc chơi.
The occupied orbitals of one molecule and the unoccupied orbitals of the other (especially HOMO and LUMO) interact with each other causing attraction.
Orbital liên kết của một phân tử và Orbital không liên kết của phân tử còn lại (đặc biệt là HOMO và LUMO) tương tác lẫn nhau gây ra lực hút.
Article IV of the Armistice allowed for a small French army—the Army of the Armistice (Armée de l'Armistice)—stationed in the unoccupied zone, and for the military provision of the French colonial empire overseas.
Điều IV của Thỏa thuận Đình chiến cho phép một Quân đội Pháp cỡ nhỏ - Quân đội Đình chiến (Armée de l'Armistice) – tại vùng không chiếm đóng, và lực lượng dự phòng quân sự tại Đế chế thuộc địa Pháp hải ngoại.
Unoccupied, gadding about.”
Hay ở không, quen thói chạy nhà nầy sang nhà khác”.
As of July 2012, the buildings were largely complete but still unoccupied.
Tính đến tháng 7 năm 2012, công tác xây dựng các tòa nhà phần lớn đã hoàn thành nhưng vẫn còn trống.
* 13 At the same time they also learn to be unoccupied, going around from one house to another; yes, not only unoccupied but also gossipers and meddlers in other people’s affairs,+ talking about things they should not.
13 Đồng thời họ cũng học thói ăn không ngồi rồi, la cà hết nhà này đến nhà khác. Quả vậy, họ chẳng những ăn không ngồi rồi mà còn ngồi lê đôi mách và xen vào chuyện người khác,+ nói những chuyện họ chẳng nên nói.
In 1947, Tomás Cloma "discovered" a group of several uninhabited and unoccupied islands/islets in the vastness of the Luzon Sea.
Năm 1947, Tomás Cloma tìm thấy một số nhóm đảo không người và chưa bị chiếm đóng trong Biển Đông.
The first of them, and nearest to the land, is the Narcissus Isle (an -Narjis) ; it is very small and is unoccupied.
Đầu tiên trong số đó và gần nhất với đất liền là Narcissus (an -Narjis); nó rất nhỏ và không có người .
Stannis left the castle unoccupied, and that's where she was born.
Stannis đã rời khỏi lâu đài không bị chiếm đóng, và đó là nơi cô ta chào đời.
In 2007, money for the project ran out, and development stopped, leaving both a half-developed and unoccupied city, as well as a lack of finances and resource to maintain the existing town.
Năm 2007, tiền cho dự án bị cắt, và việc phát triển phải dừng lại, biến khu vực thành,một thành phố phát triển dang dở và không có người sinh sống.
A few days later, Ameer covered landings on nearby Cheduba Island by the Royal Marines (Operation Sankey) that were, once again, unopposed; indeed, the whole island was unoccupied.
Vài ngày sau, Ameer hỗ trợ cho việc đổ bộ lên đảo Cheduba lân cận của lực lượng Thủy binh Hoàng gia trong Chiến dịch Sankey, và một lần nữa không gặp sự kháng cự; do toàn bộ hòn đảo không bị chiếm đóng.
The headquarters of the League, the Palace of Nations, remained unoccupied for nearly six years until the Second World War ended.
Trụ sở của Hội Quốc Liên là Cung các Quốc gia không bị chiếm đóng cho đến khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
The most prominent building on Pyongyang's skyline is Ryugyong Hotel, the seventh highest building in the world terms of floor count, the tallest unoccupied building in the world, and one of the tallest hotels in the world.
Tòa nhà nổi bật nhất trên đường chân trời của Bình Nhưỡng là khách sạn Ryugyong, tòa nhà cao thứ 22 trong số các tòa nhà cao nhất thế giới và là một trong những khách sạn cao nhất trên thế giới.
I sought the landlord, and telling him I desired to be accommodated with a room, received for answer that his house was full -- not a bed unoccupied.
Tôi đã tìm kiếm chủ nhà, và nói cho anh ta, tôi mong muốn được cung cấp chỗ ở với một phòng, nhận được câu trả lời rằng nhà của ông đã được đầy đủ - không phải là một giường trống.
Vichy imposed no restrictions on black people in the Unoccupied Zone; the regime even had a mulatto cabinet minister, the Martinique-born lawyer Henry Lémery.
Chính phủ Vichy không thực hiện hạn chế với người da đen tại Vùng chiếm đóng; chế độ này thậm chí còn có một bộ trưởng da đen, luật sư Henry Lemery sinh tại Martinique.
The Housing units have an average of 6.3 rooms and no accommodation is unoccupied.
Các đơn vị Nhà ở có trung bình 6,3 phòng và không có chỗ ở trống.
Of the other two houses remaining, one was boarded up and unoccupied, and the other housed some sort of a modest business office.
Trong hai căn nhà còn lại, một căn thì cửa sổ bị đóng ván và bỏ trống, và căn kia thì làm một văn phòng nhỏ buôn bán gì đó.
Breed's hut was standing only a dozen years ago, though it had long been unoccupied.
Giống của túp lều đang đứng chỉ là một chục năm trước đây, mặc dù nó đã có từ lâu đã được trống.
Homeless youth are often called street kids or street child; the definition of street children is contested, but many practitioners and policymakers use UNICEF’s concept of boys and girls, aged under 18 years, for whom "the street" (including unoccupied dwellings and wasteland) has become home and/or their source of livelihood, and who are inadequately protected or supervised.
Định nghĩa ‘trẻ em đường phố’ vẫn đang bị tranh cãi, nhưng nhiều nhà hoạt động và nhà lập chính sách sử dụng ý tưởng của UNICEF về những đứa trẻ trai hay gái có độ tuổi dưới 18 với chúng ‘đường phố’ (gồm cả những ngôi nhà bỏ hoang và các khu đất trống) đã trở thành ngôi nhà và/hay nơi sinh sống, và những đứa trẻ không được bảo vệ hay giám sát đầy đủ (Black, 1993).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unoccupied trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.