workstation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ workstation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ workstation trong Tiếng Anh.

Từ workstation trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạm, Workstation, workstation. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ workstation

trạm

noun

Workstation

noun (high-end computer designed for technical or scientific applications)

workstation

noun

Xem thêm ví dụ

" Shared resource computing can multiply the number of student workstations available to schools , delivering more value while staying within the same budget , "
" Chia sẽ tài nguyên máy tính có thể nhân số máy trạm của sinh viên hiện có ở trường , mang lại giá trị lớn trong khi chi phí vẫn nằm trong ngân sách "
MIDI information could be used on the backplane that linked the elements of the workstation together, connecting the input devices to the synthesizers, or it could be sent to another device or received from another device.
Thông tin MIDI có thể được sử dụng trên mặt bảng nối kết các phần tử của máy trạm với nhau, kết nối các thiết bị đầu vào với bộ tổng hợp, hoặc nó có thể được gửi đến một thiết bị khác hoặc nhận được từ thiết bị khác.
The cabin featured trainee workstations, one of which was the same as the Buran's flightdeck.
Cabin có đặc điểm giống với các trạm làm việc, một trong số đó giống hệt buồng lái của Buran.
Connecting to the expansion slot at the bottom of the system, the 64DD turns the Nintendo 64 console into an Internet appliance, a multimedia workstation, and an expanded gaming platform.
Kết nối với khe cắm mở rộng ở dưới cùng của máy, 64DD biến Nintendo 64 thành một thiết bị Internet, một máy trạm đa phương tiện và một nền tảng chơi game mở rộng.
While advances in digital technology have greatly reduced the price of a professional-grade music workstation, the 'time cost' of learning to operate a complex instrument like this cannot be underestimated.
Trong khi những tiến bộ trong công nghệ số đã giảm đáng kể giá của một máy trạm âm nhạc chuyên nghiệp, thì 'chi phí thời gian' để học cách vận hành một công cụ phức tạp như thế này không thể đánh giá thấp được.
Cisco-Workstation
Cisco-Trạm làm việcStencils
Other groups ported X10 to Apollo and to Sun workstations and even to the IBM PC/AT.
Các nhóm khác cũng chuyển mã X10 cho máy tính Apollo và máy trạm Sun, thậm chí cho cả máy IBM PC/AT.
Unofficial ports of MINIX 2.0.2 to the 68020-based ISICAD Prisma 700 workstation and the Hitachi SH3-based HP Jornada 680/690 personal digital assistant (PDA) were also developed.
Port không chính thức của MINIX 2.0.2 cho máy trạm ISICAD Prisma 700 dựa trên 68020 và HP Jornada 680/690 PDA dựa trên Hitachi SH3 cũng được phát triển.
KDE is a powerful graphical desktop environment for UNIX workstations. A KDE desktop combines ease of use, contemporary functionality and outstanding graphical design with the technological superiority of the UNIX operating system
KDE là một môi trường máy tính đồ họa mạnh mẽ cho máy trạm UNIX. Môi trường KDE tổ hợp khả năng sử dụng dễ dàng, chức năng hiện đại và cách thiết kế đồ họa rất đẹp với kỹ thuật tốt nhất của hệ điều hành UNIX
Sweetie, it's a workstation.
Này em, bọn anh đang làm việc đấy.
This portability permitted it to become the choice for a second generation of minicomputers and the first generation of workstations.
Tính di động này cho phép nó trở thành sự lựa chọn cho thế hệ máy tính mini thứ hai và thế hệ máy trạm đầu tiên.
Please stay clear of my workstation.
Tôi sẽ cho cô xem, nhưng đừng động vào bàn làm việc của tôi. Gì chứ?
Other users collect large quantities of equipment together at home to create "SETI farms", which typically consist of a number of computers consisting of only a motherboard, CPU, RAM and power supply that are arranged on shelves as diskless workstations running either Linux or old versions of Microsoft Windows "headless" (without a monitor).
Một số người khác thu thập một lượng lớn các thiết bị với nhau tại nhà để tạo ra "cánh đồng SETI", thường bao gồm một số máy tính chỉ chứa bo mạch chủ, CPU, RAM và nguồn chỉ chạy Linux hoặc các bản Microsoft Windows cũ mà không có màn hình.
Later in 1982 Sun began providing SunOS, a customized 4.1BSD Unix, as the operating system for its workstations.
Sau này vào năm 1982 Sun cung cấp bản UNIX 4.1BSD tùy biến có tên là SunOS để làm hệ điều hành cho các máy trạm của hãng.
A music workstation is an electronic musical instrument providing the facilities of: a sound module, a music sequencer and (usually) a musical keyboard.
Một trạm làm việc âm nhạc là một nhạc cụ điện tử cung cấp các phương tiện: một mô-đun âm thanh, một trình tự âm nhạc và (thường) một âm nhạc bàn phím.
As with CNC subtractive methods, the computer-aided-design – computer-aided manufacturing CAD -CAM workflow in the traditional Rapid Prototyping process starts with the creation of geometric data, either as a 3D solid using a CAD workstation, or 2D slices using a scanning device.
Cũng như các phương pháp sản xuất trừ CNC, quy trình thiết kế với sự hỗ trợ máy tính - sản xuất CAD -CAM trong quy trình tạo mẫu nhanh truyền thống bắt đầu bằng việc tạo dữ liệu hình học, hoặc là khối 3D bằng máy trạm CAD hoặc cắt lát 2D sử dụng thiết bị quét.
Kai Trepte developed the Microsoft Excel add-in "Forecast X" to provide practitioners with a workstation capability to assess the best matches between data and forecast models.
Kai Trepte đã phát triển bổ trợ "Dự báo X" của Microsoft Excel để cung cấp cho các học viên khả năng của máy trạm để đánh giá sự phù hợp nhất giữa các mô hình dữ liệu và dự báo.
On x86-based personal computers, VMware popularized this technology with their 1999 product, VMware Workstation, and their 2001 VMware GSX Server and VMware ESX Server products.
Trên các máy tính cá nhân dựa trên x86, VMware đã phổ biến công nghệ này với sản phẩm VMware Workstation năm 1999, và các sản phẩm VMware GSX Server và VMware ESX Server năm 2001 của họ.
The concept of the workstation mutated around mid-1990s by the emergence of groove machine-concept birthed in mid-1980s - a keyless version of a workstation, still with a self-contained sound source and sequencer, mostly aimed at dance.
Các khái niệm của các trạm làm việc đột biến khoảng giữa năm 1990 bởi sự xuất hiện của đường rãnh máykhái niệm sinh ra vào giữa năm 1980 - một chìa khóa phiên bản của một trạm vẫn còn với một khép kín nguồn âm thanh. chủ yếu là nhằm vào khiêu vũ.
Historically, the resolution also relates to the earlier standard of 1152 × 900 pixels, which was adopted by Sun Microsystems for the Sun-2 workstation in the early 1980s.
Trong lịch sử, độ phân giải cũng liên quan đến các tiêu chuẩn trước đó của 1152x900 pixel, được thông qua bởi Sun Microsystems cho Sun-2 máy trạm vào đầu những năm 1980.
The first release of the resulting operating system, Windows NT 3.1 (named to associate it with Windows 3.1) was released in July 1993, with versions for desktop workstations and servers.
Bản phát hành đầu tiên của hệ điều hành này, Windows NT 3.1 (được đặt tên để liên kết với Windows 3.1) được phát hành tháng 7 năm 1993, với các phiên bản cho các máy trạm để bàn và máy chủ.
By 1999, computer systems and software had finally become sophisticated enough to allow for the ability to underlay on the same workstation satellite imagery, radar imagery, and model-derived fields such as atmospheric thickness and frontogenesis in combination with surface observations to make for the best possible surface analysis.
Vào năm 1999, hệ thống máy tính và phần mềm cuối cùng đã trở nên tinh vi để có thể cho phép lớp phủ trên cùng một máy tính hình ảnh vệ tinh, hình ảnh radar và các mô hình có nguồn gốc từ các lĩnh vực như độ dày không khí và sự hình thành frông kết hợp với các quan sát bề mặt để làm cho phân tích bề mặt được tốt nhất.
Deep Freeze only protects workstations in a "fresh-booted" state.
Deep Freeze chỉ bảo vệ máy trạm trong một phiên "khởi động sạch".
Rhode hung the drawing up in his workstation so other people could see his idea, and eventually the idea was pitched to and accepted by the Mondo Media executives.
Rhode sau đó treo các bản vẽ trong nơi làm việc của mình để người khác có thể thấy ý tưởng của ông, và cuối cùng ý tưởng đã được chấp nhận bởi giám đốc điều hành Mondo Media.
WinPE has the following uses: Deployment of workstations and servers in large corporations as well as pre-installation by system builders of workstations and servers to be sold to end users.
Các phiên bản sau của WinPE đã phát triển trên một nền tảng cho các mục đích: Triển khai máy trạm và máy chủ trong các tập đoàn lớn cũng như cũng như một môi trường cài đặt sẵn cho những người xây dựng hệ thống và máy chủ để bán cho người dùng cuối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ workstation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.