cucchiaino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cucchiaino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucchiaino trong Tiếng Ý.

Từ cucchiaino trong Tiếng Ý có các nghĩa là muỗng, thìa, muỗng nhỏ, mảnh, miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cucchiaino

muỗng

thìa

muỗng nhỏ

mảnh

miếng

(lump)

Xem thêm ví dụ

Dal cofanetto la donna tira fuori cucchiaini, piattini e ciotoline dalla forma graziosa.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
Un cucchiaino da tè d'acqua pulita contiene cinque milioni di batteri e 50 milioni di virus.
Một thìa nước biển sạch trung bình chứa năm triệu vi khuẩn và năm mươi triệu vi rút.
Il materiale genetico necessario per i sette miliardi di persone che popolano il nostro pianeta formerebbe a malapena un velo sul cucchiaino.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
Mi mangero'il tuo cervello con un cucchiaino.
Tôi sẽ ăn óc của ông với cái muỗm.
E due cucchiaini di sterco di babbuino.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.
E un cucchiaino di zucchero.
Và một muỗng đường.
Un uomo politico tedesco, parlando degli sforzi per sbarazzare il mondo dalle mine terrestri, ha detto: “È come cercare di vuotare una vasca da bagno con un cucchiaino mentre il rubinetto è aperto”.
Một chính trị gia người Đức nói về nỗ lực loại bỏ mìn ra khỏi thế giới: “Việc này giống như cố múc hết nước ra khỏi bồn tắm bằng một cái thìa trong lúc vòi đang chảy”.
Un cucchiaino di acqua di mare contiene circa un milione di virus.
Một muỗng cà phê nước biển có chứa khoảng một triệu con virus.
Ma adesso non stiamo più cercando in quel pagliaio solo con un cucchiaino, ma con una pala caricatrice, proprio per questo aumento di velocità.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
E ricordate, come quella punta di cucchiaino di miele prodotta da ciascuna ape per l’alveare, se moltiplicheremo il nostro sforzo per le decine di migliaia, o milioni, di sforzi sinceri volti a condividere l’amore di Dio per i Suoi figli tramite il servizio cristiano, si svilupperà una forza per il bene che porterà la luce di Cristo a questo mondo sempre più in declino.
Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này.
E un cucchiaino di zucchero?
Và một muỗng đường?
Il contributo di miele che una singola ape apporta all’alveare nell’arco della sua breve vita, che va da poche settimane a quattro mesi, ammonta ad appena la punta di un cucchiaino.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
Ne metto qui solo un cucchiaino di questo polimero purificato.
Tôi đặt cái muỗng nhỏ ở đây trong chất tổng hợp tinh khiết này.
“Lo si può igienizzare anche risciacquandolo con candeggina diluita (un cucchiaino in un litro di acqua)”, afferma il bollettino.
Trích theo tài liệu trên: “Bạn cũng có thể tẩy trùng thớt bằng cách tráng với nước có dung dịch tẩy loãng (1 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước)”.
Faccio un buco sul fondo, svuoto il ripieno con un cucchiaino, riempio una siringa con la crema fresca, la ficco nel buco, e spremo.
Chọc một cái lỗ dưới đáy, lấy nhân bên trong ra bằng cái thìa nhỏ, lấy cái ống phun kem, cho nó vào cái lỗ, bóp vào.
Per quanto apparentemente insignificante rispetto al totale, quella punta di cucchiaino di miele di ciascun’ape è indispensabile alla vita dell’alveare.
Mặc dù dường như không đáng kể so với tổng số, nhưng một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của mỗi con ong là thiết yếu đối với cuộc sống của tổ ong.
I semplici e quotidiani atti di servizio possono non sembrare tanto di per sé, ma, se considerati rispetto all’insieme, diventano come la punta di un cucchiaino di miele che la singola ape fornisce all’alveare.
Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong.
Per i dolci da cuocere al forno aggiungete anche mezzo cucchiaino di bicarbonato di sodio e riducete di 15°C la temperatura del forno.
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
La mia fiducia in me stessa può essere misurata in cucchiaini da tè mescolati alla mia poesia, e ancora sento un gusto strano in bocca.
Sự tự tin của tôi có thể được đo bằng vài thìa trà nhỏ hòa lẫn vào các bài thơ tôi viết, và cái vị nó để lại trong miệng tôi vẫn thật kỳ lạ.
Lmmagini, prendere un cucchiaino di lui ogni tre ore?
Ai mà dám uống một muỗng hắn mỗi ba giờ?
So che ha rubato quel cucchiaino.
Tôi biết cô đã lấy trộm chiếc thìa đó.
E questi sono i miei cucchiaini.
Và đó là muỗng của tôi.
Viene venduto a cucchiaini ed è molto costoso.
Ở đó người ta bán lẻ theo từng muỗng canh, giá lại khá đắt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucchiaino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.