cucire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cucire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cucire trong Tiếng Ý.

Từ cucire trong Tiếng Ý có các nghĩa là khâu, may, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cucire

khâu

verb

E oggigiorno, io non so cucire neanche un punto.
Tới bây giờ tôi vẫn chưa biết khâu một mũi nào.

may

verb

Mi insegnarono a cucire, a leggere le Scritture e a sorridere.
Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười.

may khâu

verb

Xem thêm ví dụ

Come una macchina da cucire, su e giù, su e giù, su e giù.E perchè mai?
Một nhịp điệu nhàm chán và ngu ngốc, giống như cái máy khâu vậy, lên rồi xuống, lên rồi xuống, lại lên rùi lại xuống, để làm cái gì chứ?
Ma dovrebbe essersi ripresa dallo spavento di quella notte, perché ha trovato un nuovo lavoro più gradevole e meglio retribuito di quello di cucire i bottoni.
Nhưng chắc cổ đã hồi phục sau cú sốc đêm hôm đó, Bởi vì cổ đã tìm được một việc làm mới.
Mentre vagava con lo sguardo in giro per la stanza i suoi occhi si fermarono su Oi, che era tornata alla macchina da cucire.
Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may.
La sfera delle sue attività è notevole: comprare, vendere, cucire, cucinare, fare investimenti immobiliari, occuparsi di agricoltura e dirigere un’impresa.
Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn.
Ci sarebbe un sacco di roba da cucire.
Vậy sẽ có rất nhiều thợ may.
Come Marta, a volte commettiamo l’errore di pensare che il ruolo primario delle donne sia quello di fornire agli altri un servizio materiale, come cucinare, cucire e pulire.
Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác.
Usa la tecnica della scala per ottenere effetti sempre più spettacolari, che sia sul tetto di un tempio a Singapore, o nei suoi lavori di installazione ogni volta più ambiziosi, come in questo, in cui fa funzionare 192 macchine da cucire, fabbricando le bandiere di ogni membro delle Nazioni Unite.
Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc.
Mia madre lo usava per cucire.
Mẹ tôi thường dùng nó để khâu vá.
Mi insegnarono a cucire, a leggere le Scritture e a sorridere.
Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười.
Il primo lavoro che mi fu affidato alla Betel fu di cucire libri nella legatoria.
Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách.
Mi piace cucire, mi rilassa.
Tôi thích thế, nó làm tôi cảm thấy bình yên.
Domande dai lettori: Gesù intendeva un cammello e un ago da cucire letterali?
Độc giả thắc mắc: Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không?
Comportava tagliare e cucire pezzi di cuoio o di stoffa rigida e grossolana.
Việc may lều đòi hỏi phải cắt và khâu những miếng vải hoặc da vừa cứng vừa sần sùi.
Un grosso cammello che cerca di passare per la cruna di un piccolo ago da cucire “sa di esagerazione orientale”, afferma un’opera di consultazione.
Một tài liệu khác nói rằng một con lạc đà khổng lồ chui qua lỗ kim nhỏ tí là “cách nói mang tính chất phóng đại (đặc tính thậm xưng) của người Á Đông”.
Amo disegnare, cucire abiti e creare bigiotteria.
Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức.
(Esodo 20:8-11) Tuttavia la legge orale si prese la briga di definire circa 39 diversi tipi di lavoro proibito, fra cui fare o sciogliere un nodo, cucire due punti, scrivere due lettere ebraiche, e via dicendo.
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..
Immaginate la contadina adolescente che guadagna meno di un dollaro all'ora per cucire scarpe da corsa, o il giovane cinese che si butta da un tetto dopo aver fatto gli straordinari ad assemblare il vostro iPad.
Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn.
Mi piace leggere, disegnare e cucire.
Tôi thích đọc, vẽ và may vá.
Due sarte eccezionali del mio rione mi insegnarono a cucire.
Hai người thợ may xuất sắc trong tiểu giáo khu dạy tôi may vá.
Oi continuò a cucire ancora per qualche minuto, seppure con minor decisione, poi si fermò.
Ổi tiếp tục khâu một hồi, dù không có vẻ chăm chú như trước nữa, rồi ngừng lại.
Una delle cose che ho fatto è stata cucire parecchie trapunte, e questa l'ho fatta io.
Tôi đã làm một việc là tạo ra một số mền long, và tôi đã làm cái mền này đây.
Beh quello sarebbe vero, ma... dopo la limatura l'ho passato sotto una macchina da cucire.
Well, thực vậy, nhưng nó có thêm những vết khắc bằng máy ngẫu nhiên.
Ci divertivamo a vedere se riuscivamo a cucire con punti metallici gli opuscoli alla velocità con cui li sfornava la corazzata.
Chúng tôi thích thú xem coi mình có thể khâu các sách nhỏ nhanh kịp với máy in hay không.
Mia mamma mi ha insegnato a cucire, così seduta sotto il portico dietro casa creavo piccole bandane con i nastri, scrivevo i nomi e i prezzi di ogni articolo.
Mẹ tôi dạy tôi cách khâu may, và bên cổng sau nhà, tôi ngồi đó và kết dây ruy băng thành những băng buộc đầu nhỏ xinh, tôi sẽ viết tên và giá lên mỗi thứ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cucire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.