cuclillas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuclillas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuclillas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuclillas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là béo lùn, phệnh, thế ngồi chồm chỗm, thế ngồi xổm, bè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuclillas

béo lùn

(squat)

phệnh

(squat)

thế ngồi chồm chỗm

(squat)

thế ngồi xổm

(squat)

(squat)

Xem thêm ví dụ

A diferencia de los cuclillos, no desea todo para él, ya que existe parentesco entre él y los demás polluelos.
Không giống như chim cu cu, chim nhạn không muốn tất cả, vì nó cũng có sự thân thuộc với những con non khác.
Muere en cuclillas sobre sus escupideras.
Họ chết khi đang ngồi trên bô của mình.
Yacía en cuclillas, de costado.
Nó nằm trong tư thế cúi và úp mặt xuống.
Se puso en cuclillas a su imagen y no la mano sobre él.
Ông ngồi trên hình ảnh của mình và không tay nó hơn.
El conocido cuclillo británico logra el mismo resultado de una manera levemente distinta.
Một loài chim cu cu tương tự ở Anh cũng gây ra những kết quả như vậy theo một cách hơi khác.
Y los únicos lugares con wifi son los edificios escolares, o en la esquina de Bojangles Fried Chicken donde a menudo me encuentro afuera en cuclillas.
Và những nơi có WiFi là ở trong tòa nhà trường học, hoặc ở quán gà rán Bojangles, nơi mà tôi thường ngồi lê
Miró a los guardias acobardados acurrucados en un rincón o de cuclillas a sus pies.
Ông nhìn những người lính canh đang run sợ, thu mình vào góc tường hoặc cúi quỳ xuống dưới chân ông.
Al final era medio humano y se ponía en cuclillas justo aquí, haciendo tratos con los fantasmas en las llamas.
Cuối cùng ông ấy vẫn là nửa con người và ông ấy sẽ ngồi đây thỏa thuận với những linh hồn trong ngọn lửa.
Su diseño flexible, permite ponerse en cuclillas arrastrarse y ejecutar movimientos con gran agilidad.
Thiết kế thoải mái của nó cho phép ngồi xổm, lê, trườn và chuyển động nhanh nhẹn.
Yo les he tenido en mi mano abierta en un momento, y sigue siendo su única preocupación, obediente a su madre y su instinto, fue a sentarse en cuclillas allí sin temor ni temblor.
Tôi đã giữ chúng trong bàn tay mở của tôi tại thời điểm đó, và chăm sóc duy nhất của họ, vâng lời mẹ và bản năng của họ, là ngồi xổm mà không sợ hoặc run rẩy.
en cuclillas, arrastrándote, simplificado, salvaje, solo;
cúi xuống, bò trườn, giẫm đạp, cô đơn;
Me parece plausible considerar que la verdadera explicación nada tiene que ver con los cuclillos.
Dường như với tôi, có thể hiểu rằng nguyên nhân thực sự không liên quan gì đến chim cu cu cả.
Yo regresaba de una gran distribución de alimentos en una mezquita, donde decenas y decenas de personas estaban en cuclillas en condiciones terribles.
Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng.
Frank estuvo en cuclillas en mi sitio seis meses.
Frank ngồi xổm trước nhà tôi được 6 tháng.
Tomó una piedra grande... la arrojó hacia adelante... y se puso en cuclillas antes de que cayera en la nieve.
Nó lượm một viên đá lớn và thảy tới phía trước và cúi xuống trước khi viên dá rớt xuống tuyết.
Vete fuera a hacer 10 vueltas dando saltos en cuclillas.
Ra ngoài kia nhảy mười vòng rồi vào đây!
Un grupo de soldados, sentados en cuclillas a la sombra de uno de los tanques, fumaban y jugaban a las cartas.
Đám lính tụ tập dưới bóng một chiếc xe tăng vừa hút thuốc lá vừa đánh bài.
Más en el bosque que cualquiera de estos, donde la carretera más cercana se acerca a la estanque, Wyman del alfarero se puso en cuclillas, y amueblada con sus paisanos de barro, y los descendientes de la izquierda para que le sucediera.
Xa hơn trong rừng hơn bất kỳ trong số này, đường tiếp cận gần nhất đến các ao, Wyman potter ngồi xổm, và trang bị townsmen của mình với đất nung, và con cháu bên trái để thành công anh ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuclillas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.