cuello trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuello trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuello trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuello trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ, Cổ, có, cổ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuello

cổ

noun (Parte del cuerpo (de algunos animales, incluyendo los seres humanos) que conecta la cabeza y el tronco.)

Tom le retorció el cuello a la gallina.
Tom bẻ cổ con gà.

Cổ

noun (área de transición entre el cráneo, el tronco y las extremidades superiores)

Tom le retorció el cuello a la gallina.
Tom bẻ cổ con gà.

noun

O podrías intentar quitarte el cuello tú misma.
Hoặc cô thể tự tìm cách tháo cái vòng đó ra.

cổ áo

noun

Cuanto antes lo aprendas, antes te sacarás ese collar del cuello.
Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu.

Xem thêm ví dụ

Así como el hierro no se dobla fácilmente, una persona orgullosa no inclina su cuello con humildad.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
En 2014 se anunció que Sungjong fue diagnosticado con desbalance de cadera, escoliosis y cuello recto.
Năm 2014, thông báo rằng Sung-jong được chẩn đoán là mất cân bằng hông, vẹo cột sống và cổ thẳng.
De vez en cuando, se me acercaba y me tocaba el pelo y el cuello.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
¿Deberíamos resignarnos a permanecer en silencio y ofrecer el cuello como enésimas víctimas para el sacrificio?
Lẽ nào ta buộc mình phải im lặng, và vươn cổ ra như người cuối cùng trong một hàng dài các vật tế thần?
Le rompió el cuello, lo vi, lo juro
Anh ấy đã đánh gãy cổ bà ta, bố thấy rõ ràng mà
Un canto hay que anuncia a voz en cuello
Bài ca đây mới, truyền rao khắp nơi về Nước Trời;
Explorar el cuello de tu amado lentamente, su lóbulos de la orejas y hombros, puede ser extremadamente sensual.
Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn thể rất kích thích.
Es ese cuello de cisne
Đó là cái cổ giống thiên nga đó.
Mira eso, Mira el cuello.
Nhìn đi, nhìn vào cái cổ đó.
Me están pidiendo-- que rompa la ley, arriesgue mi cuello. y que ponga en una oscuridad total a todas las personas... que me aman... y confían en mí
Các người yêu cầu tôi... qua mặt luật pháp, đem đầu tôi ra cược, và yêu cầu tôi không cho ai biết, kể cả những người yêu thương, tin tưởng ở tôi
La hoja del cuchillo aún estaba clavada en su cuello.
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân.
Lamen tu mano un minuto, te muerden el cuello al siguiente.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.
–Yo no soy una fierecilla –protestó Amy Lynn, pero igualmente le pasó los brazos por el cuello y le besó en la mejilla.
“Cháu không phải là một đứa bé sân chơi,” Amy Lynn phản đối, nhưng cô bé vòng tay quanh cổ anh và hôn má anh.
Ahora parece que alguien le dio con un bate de béisbol en el cuello.
Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.
Estaba alrededor de su cuello, tal como dijiste.
Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S:
La hermana se había puesto sus manos alrededor del cuello del padre.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
Tiene el cuello y las ijadas adornadas con una hermosa red de finas líneas blancas entrecruzadas que forman diseños de celosía o dibujos semejantes a hojas.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Tiene una cola larga y frecuentemente sostiene su cuello en una forma de S. El plumaje adulto es principalmente negro, con un parche de garganta de amarillo-castaño.
một cái đuôi dài và thường xuyên vươn cổ trong một hình dạng chữ S. Bộ lông chim trưởng thành chủ yếu là màu đen, với một mảng cổ họng màu nâu vàng.
Su moral ha sido como una piedra colgada de mi cuello.
Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi!
Tienes suerte de no haberte roto el cuello.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.
Está en etapa III de cáncer de cuello de útero, cáncer metastásico que se inició en el cuello del útero, y se extendió por todo su cuerpo.
Ung thư cổ tử cung giai đoạn III, ung thư di căn bắt đầu ở cổ tử cung, lan ra khắp cơ thể.
El maquillaje blanco cubre la cara, cuello, pecho y manos, con dos o tres áreas sin pintar (formando una "W" o "V") cerca de la nuca para acentuar esta zona erótica, y una zona descubierta de piel alrededor del pelo, que crea la ilusión de una máscara.
Lớp phấn trắng này sẽ bao phủ khắp mặt, cổ, ngực và đôi bàn tay, và để lại hai hoặc ba vùng tối (vùng dạng hình chữ "W" hoặc "V") bên trái gáy, để làm nhấn mạnh vùng gợi dục truyền thống, và chừa lại một đường viền không đánh xung quanh chân tóc, đường này tạo nên cảm giác "mặt nạ" của khuôn mặt sau khi trang điểm.
Una suave brisa sopla sobre mi nuca, me levanto el cuello y silbo la «Butte Rouge».
Một làn gió nhẹ thổi vào gáy, tôi kéo cổ áo lên và huýt sáo bài Gò đất Đỏ.
Hace unos años, cuando leí a Van Jones, "Hagamos trabajos de cuello verde", lo tomé muy en serio.
Vài năm trước, tôi đọc Van Jones, ông viết: "Hãy đưa công việc xanh về các vùng lân cận," Tôi đã suy nghĩ rất nghiêm túc về điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuello trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cuello

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.