cuco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim cu, con cú, cú, họ cu cu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuco

chim cu

noun

con cú

noun

interjection noun

họ cu cu

noun

Xem thêm ví dụ

Trabajé con Tomás Méndez, así como con otros compositores y cantantes mexicanos de gran talento como Cuco Sánchez y Juan Gabriel.
Tôi làm việc với Tomás Méndez, với những nhạc sĩ và ca sĩ tài năng khác người Mexico, trong đó có Cuco Sánchez và Juan Gabriel.
El efecto de los genes del cuco sobre el comportamiento de los padres adoptivos es sólo un poco más indirecto.
Tác động của các gen giống nhau ở chim cu cu lên tập tính của vật chủ bị thao túng chỉ là ít gián tiếp hơn một chút.
Mejor Actor: Jack Nicholson por Alguien voló sobre el nido del cuco.
Một diễn viên đáng chú ý khác trong phim là Jack Nicholson, người nhận lời vào vai ông trùm Costello.
Nuestras vidas eran una mezcla de "Alguien voló sobre el nido del cuco", un poco de "Despertares" y un poco de "Una Mente Brillante".
Cuộc sống của chúng tôi lúc đó, một phần như trong phim "Cuckoo's Nest," một phần như trong "Awakenings" và một phần như trong "A Beautiful Mind".
Pero estabas seguro de derecho acerca de cuco cristiana.
Nhưng cậu nói đúng về tên Christian đó.
Un cuco deposita su huevo y desaparece.
Một con chim cu cu đẻ trứng của nó và biến mất.
Ésta actuó a través de su efecto; por ejemplo, sobre el color y la forma del interior de la garganta del joven cuco.
Đột biến này hoạt động thông qua ảnh hưởng của nó lên, chẳng hạn, màu và hình dạng của cái há miệng ở chim cu cu non.
¿Quién no se detiene cautivado por el repertorio de un sinsonte, un ruiseñor o un ave lira real de Australia, o por el distintivo reclamo del cuco o el gorjeo musical de la urraca campanera australiana?
Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc?
El cuco lagartero portorriqueño se encuentra en los bosques de puerto Rico (es común en bosques estatales de Guánica, Guajataca y Vega y en el bosque nacional El Yunque) y las plantaciones de café de toda la isla.
Cu cu Puerto Rico hiện diện trong các khu rừng (phổ biến ở các rừng Guánica, Guajataca và Vega State và trong rừng quốc gia Caribbean) và các đồn điền cà phê trên khắp đảo Puerto Rico.
Hay muchos linajes diferentes de abeja cuco, todas depositan sus huevos en las celdas de cría de otras abejas.
Có rất nhiều dòng ong cúc cu (Cuckoo bee) khác nhau đều đẻ trứng trong các ô của tổ ong của loài khác trong cùng họ.
En el pasado se le consideraba conespecífico del cuco terrestre de Sumatra.
Chúng đã từng được coi là một phân loài của sơn dương Sumatra.
Bueno, John no era exactamente " El Cuco ".
Không hẳn là " Ông kẹ "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.