cod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cod trong Tiếng Anh.

Từ cod trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá tuyết, cá moruy, lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cod

cá tuyết

adjective

We hear a lot about the collapse of cod.
Chúng ta nghe rất nhiều về sự sụp đổ của cá tuyết.

cá moruy

adjective

lừa bịp

adjective

Xem thêm ví dụ

Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population.
Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá.
Farming of Atlantic cod has received a significant amount of interest due to the overall trend of increasing cod prices alongside reduced wild catches.
Nuôi cá tuyết Đại Tây Dương đã nhận được một số lượng đáng kể lãi suất do xu hướng chung của tăng giá cá tuyết cùng với việc giảm sản lượng đánh bắt tự nhiên.
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap.
Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng.
Commercial fishing for salmon, cod, halibut and crab continues to be the core of the community's lifestyle and economy.
Nghề đánh cá hồi, cá tuyết, halibut và cua là trung tâm của nền kinh tế và đời sống thành phố.
However, as of 2010, Mary River cod have been raised to full species status (M. mariensis), thus Murray cod have reverted simply to M. peelii.
Tuy nhiên, tới năm 2010, cá tuyết sông Mary được âm lên thành một loài (M. mariensis), nên tên cá tuyết Murray được lượt lại thành M. peelii.
Arctic cod can be found at depths of up to 1000 m, and frequently under ice.
Cá tuyết Bắc Cực có thể tìm thấy ở độ sâu tới 1.000 m, và thường xuyên là sinh sống dưới các tảng băng.
The scientific name of Murray cod derives from an early Australian fish researcher with the surname McCulloch and the river from which the explorer Major Mitchell first scientifically described the species, the Peel River.
Tên khoa học của các tuyết Murray xuất phát từ một nhà nghiên cứu cá người Úc thời kỳ đầu có họ là McCulloch và con sông nơi nhà thám hiểm Major Mitchell lần đầu tiên mô tả khoa học loài này, the sông Peel.
We hear a lot about the collapse of cod.
Chúng ta nghe rất nhiều về sự sụp đổ của cá tuyết.
You know, I read that the pilgrims, when they landed at Plymouth Rock in Massachusetts in 1620, wrote that you could walk across Cape Cod Bay on the backs of right whales.
Bạn biết đấy, tôi đọc thấy rằng những người hành hương, khi họ đặt chân tới Plymouth Rock ở Massachusetts năm 1620, viết rằng bạn có thể đi bộ qua vịnh Cape Cod trên lưng của những con cá voi.
It is bounded by Cape Cod at the eastern tip of Massachusetts in the southwest and by Cape Sable Island at the southern tip of Nova Scotia in the northeast.
Nó được phân chia theo Cape Cod ở mũi đông của Massachusetts ở phía tây nam và Cape Sable ở mũi phía nam của Nova Scotia ở phía đông bắc.
Fish dishes include: fried fish, cod pavías, and parpandúas.
Các món cá bao gồm: cá rán, cod pavías, và parpandúas.
The park also contains sections of the Little Nymboida River and recreational areas at Cod Hole and The Junction.
Vườn này cũng bao gồm các đoạn của sông Nymboida nhỏ (Little Nymboida River) cùng các khu giải trí ở Cod Hole và The Junction.
Gadiformes are an order of ray-finned fish, also called the Anacanthini, that includes the cod and its allies.
Bộ Cá tuyết (danh pháp khoa học: Gadiformes) là một bộ cá vây tia, còn gọi là Anacanthini, bao gồm các loại cá tuyết và các đồng minh của nó.
The former CoD parliamentarian Nora Schimming-Chase died on 13 March 2018.
Cựu nghị sĩ CoD Nora Schimming-Chase đã qua đời vào ngày 13 tháng 3 năm 2018.
Little blue cod swimming in for a dash of color.
Cá tuyết xanh nhỏ bơi như nét vẽ của mầu sắc.
Plants that bleach wood pulp for paper making may generate chloroform, dioxins (including 2,3,7,8-TCDD), furans, phenols and chemical oxygen demand (COD).
Nhà máy tẩy trắng bột gỗ làm giấy có thể tạo ra chloroform, dioxin (bao gồm 2,3,7,8-TCDD), furan, phenol và nhu cầu oxy hóa học (COD).
Herring, cod and plaice fisheries may soon face the same plight as mackerel fishing which ceased in the 1970s due to overfishing.
Ngành đánh bắt cá trích, cá tuyết chim có thể sẽ sớm đối mặt với hoàn cảnh tương tự như đánh bắt cá thu đã bị dừng trong thập niên 1970 do đánh bắt quá mức.
COD Casino.
Tiền của Tifanny.
The oldest manuscript copies of the work are found in Vienna (Austrian National Library, Codex 2527) and in Wolfenbüttel (Herzog-August-Bibliothek, Cod.
Các bản thảo cổ nhất của tác phẩm được tìm thấy tại Vienna (Thư viện Quốc gia Áo, Bản chép tay 2527) và ở Wolfenbüttel (Herzog-August-Bibliothek, Cod.
American chef Ken Hom sees the West doing little to protect stocks of cod and caviar-producing sturgeon despite the outcry over shark-finning, but he also stresses the wastefulness of harvesting only the fins.
Đầu bếp người Mỹ Ken Hom nhận thấy phương Tây không làm gì để bảo vệ các loài cá tuyết tầm sản xuất trứng cá muối nhưng lại la ó về vụ cắt vi cá mập, nhưng ông cũng nhấn mạnh đến sự lãng phí khi đánh bắt cá mập chỉ để thu hoạch vi.
Other common names for Murray cod include cod, greenfish, goodoo, Mary River cod, Murray perch, ponde, pondi and Queensland freshwater cod.
Một vài tên thông thường tiếng Anh của chúng là cod, greenfish, goodoo, Mary River cod, Murray perch, ponde, pondi và Queensland freshwater cod.
Benjamin Franklin describes his conversion to vegetarianism in chapter one of his autobiography, but then he describes why he (periodically) ceased vegetarianism in his later life: ...in my first voyage from Boston...our people set about catching cod, and hauled up a great many.
Benjamin Franklin miêu tả việc ông ăn chay lại trong chương một trong cuốn tự truyện của mình, nhưng sau đó ông mô tả lý do tại sao ông đã ngừng ăn chay trong đời sau của ông: "Trong chuyến đi đầu tiên của tôi từ Boston..., người dân của chúng tôi bắt đầu đánh bắt cá tuyết, và kéo mẻ lưới lên một số rất lớn.
And I as a child was fed cod liver oil by my grandmother.
Và tôi là đứa trẻ được bà cho ăn dầu gan cá tuyết
There were court seats at Knicks games, fishing trips to Cape Cod.
Có chổ ở trận đấu Knicks, Chuyến câu cá đến Cape Cod.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.