speck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speck trong Tiếng Anh.

Từ speck trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt, đốm, mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speck

hạt

noun

Just you, me and the speck, shooting the breeze.
Chỉ có tôi và anh, và hạt bụi.

đốm

verb

What if our world is just like a tiny speck?
Nếu thế giới của chúng ta là một đốm nhỏ thì sao?

mỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Speck and his younger sister Carolyn stayed with their married sister Sara Thornton in Monmouth for a few months so Speck could finish second grade, before joining their mother and Lindberg in rural Santo, Texas, 40 miles west of Fort Worth, Texas, where Speck attended third grade.
Speck và em gái của ông Carolyn ở lại với em gái đã lập gia đình của họ Sara Thornton ở Monmouth cho một vài tháng để Speck thể hoàn thành lớp thứ hai, trước khi ở với mẹ và Lindberg của họ ở nông thôn Santo, Texas, 40 dặm về phía tây Fort Worth, Texas, nơi Speck học lớp ba. ^ . (ngày 5 tháng 8 năm 1966).
ASTRONOMERS have seen that mankind’s home is just a tiny speck in the immeasurable reaches of a boundless universe.
CÁC nhà thiên văn học đã nhận ra rằng ngôi nhà của nhân loại chỉ là một chấm nhỏ trong sự bao la mênh mông của vũ trụ.
And during the stormy southwest monsoon, manta rays from all across the archipelago travel to a tiny speck in Baa Atoll called Hanifaru.
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
A speck of snow, an inch of ice, the force of the wind, can determine the result of a race or a game.
Một bông tuyết, một inch băng, sức gió, có thể quyết định kết quả của một cuộc đua hay một trận đấu.
Evolutionary history of plants Polysporangiophyte Two spellings are in use: the spelling used by the original author of the name, C. pertoni, and the spelling C. pertonii (e.g. in Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), "Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation", Annual Review of Ecology and Systematics, 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263).
Mỗi nhánh có chóp là túi bào tử. ^ Có hai cách viết: cách viết của tác giả gốc đặt tên, C. pertoni, và C. pertonii (theo Bateman, R.M.; Crane, P.R.; Dimichele, W.A.; Kenrick, P.R.; Rowe, N.P.; Speck, T.; Stein, W.E. (1998), “Early Evolution of Land Plants: Phylogeny, Physiology, and Ecology of the Primary Terrestrial Radiation”, Annual Review of Ecology and Systematics 29 (1): 263–92, doi:10.1146/annurev.ecolsys.29.1.263 ).
A few years later, Speck's religious, teetotaler mother fell in love with a traveling insurance salesman from Texas, Carl August Rudolph Lindberg, whom she met on a train trip to Chicago.
Vài năm sau, mẹ Speck, một người theo đạo và không uống bia rượu, đã yêu một nhân viên bán bảo hiểm du lịch quê ở Texas, Carl August Rudolph Lindberg, người mà bà gặp trong chuyến đi tàu hỏa tới Chicago.
The hard-drinking, peg-legged Lindberg, with a 25-year criminal record that started with forgery and included several arrests for drunk driving, was the opposite of Speck's sober, hardworking father.
Lindberg, là một kẻ nát rượu có một chân giả với hồ sơ tội phạm 25 năm, bắt đầu bằng việc giả mạo và bao gồm một số vụ bắt bớ vì lái xe khi say rượu, là điều ngược lại với ông bố mẹ chăm chỉ của Speck.
Just you, me and the speck, shooting the breeze.
Chỉ có tôi và anh, và hạt bụi.
And he's the one risking his life to get Whoville, which, by the way, is a speck on a clover, to safety!
Và anh ta đang mạo hiểm mạng sống để đưa Whoville - một hạt bụi trên một bông hoa đến nơi an toàn.
In this immense universe, the earth is but a speck.
Trong vũ trụ bao la đó, trái đất chỉ là một chấm nhỏthôi.
But the Komsomolets also carried two nuclear torpedoes containing 13 kg [29 pounds] of plutonium with a half-life of 24,000 years and toxicity so high that a speck can kill.
Nhưng tàu ngầm Komsomolets cũng chở hai ngư lôi hạch tâm chứa 13 kg plutonium với chu kỳ nửa phân rã 24.000 năm và có lượng độc tố cao đến độ mà một hạt nhỏ có thể giết một mạng người.
It's a dramatic change in the weather, as if we were a speck, floating through space.
Cứ như chúng ta ở trên hạt bụi vậy.
Our planet is a lonely speck in the great enveloping cosmic dark.
Hành tinh chúng ta là điểm sáng nhỏ bé trong bóng tối vũ trụ bao la.
The family moved to Monmouth, Illinois, shortly after Speck's birth.
Gia đình chuyển đến Monmouth, Illinois ngay sau khi Speck sinh ra.
Imagine you are staring at the dot for any length of time and then, try to convince yourself that God created the whole universe for one of the ten million or so species of life that inhabit that speck of dust
Tượng tượng rằng bạn chăm chú vào nó bao lâu tùy thích Và rồi tự thuyết mình rằng, Thượng Đế đã tạo ra vũ trụ
Slack began as an internal tool used by his company, Tiny Speck, in the development of Glitch, a now defunct online game.
Slack bắt đầu như là một công cụ nội bộ được sử dụng bởi công ty của họ, Tiny Speck, trong sự phát triển của Glitch, một trò chơi trực tuyến bây giờ không còn tồn tại .
I'm the one holding the speck.
Mình đang giữ hạt bụi?
And what's really going to blow your mind is that, if this hasn't blown your mind already is that this whole thing is going to start looking like a speck.
Và điều sẽ thổi bay não bạn Nếu những điều kể trên chưa làm được là toàn bộ thứ này bắt đầu giống như một hạt bụi
The album features special guests St. Vincent, Cold Specks, Little Annie and Bill Rieflin.
Album có sự xuất hiện của các nghệ sĩ khách mời đặc biệt gồm St. Vincent, Cold Specks, Little Annie và Bill Rieflin.
Anyway, as the plane circles to gain altitude, you pass high over the woman, who now seems to be just a speck.
Dù sao đi nữa, khi phi cơ bay vòng để lên cao, từ trên bạn nhìn xuống thấy người đó giờ đây chỉ còn là một chấm nhỏ.
For millions of years, this remote speck of land has been ruled by crabs.
Trong hằng triệu năm qua, hòn đảo xa xôi này đã bị thống trị bởi loài cua.
While Horton came clean about the speck that he'd found and how he had saved it when it nearly drowned, the Mayor set off on his morning commute and noticed things weren't quite the same on his route.
Trong khi Horton thành thật về hạt bụi anh tìm thấy, và anh cứu nó ngay lúc suýt bị chìm, thì ngài thị trưởng, như mọi ngày bắt đầu chuyến đi dạo buổi sáng và thấy mọi việc không hắn bình thường như mọi ngày.
The speck never said anything bad about you.
Trong khi chưa hề nói xấu cậu điều gì.
And as a part of this series, he actually did an interview with an actual urban planner called Jeff Speck.
Và như là một phần của những thước phim này, anh ấy đã phỏng vấn một chuyên gia hoạch định đô thị có tên là Jeff Speck.
A literal view of those texts would mean that the heavens, or universe —billions upon billions of stars and other matter— will be consumed by fire because just one speck in its vastness contains wicked humans.
Nếu hiểu theo nghĩa đen thì “trời”, tức vũ trụ với muôn vàn vì sao và các vật chất khác, sẽ bị thiêu hủy chỉ vì một hành tinh nhỏ bé chứa những người gian ác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speck

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.