curriculum vitae trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curriculum vitae trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curriculum vitae trong Tiếng Anh.

Từ curriculum vitae trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý lịch, sơ yếu lý lịch, Sơ yếu lí lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curriculum vitae

lý lịch

noun

sơ yếu lý lịch

noun

Sơ yếu lí lịch

noun (A summary of one's academic and work history, usually submitted with a job application.)

Xem thêm ví dụ

Personal development plans may also include a statement of one's career and lifestyle priorities, career positioning, analysis of opportunities and risks, and alternative plans (Plan B), and a curriculum vitae (CV).
Bản kế hoạch phát triển bản thân cũng có thể bao gồm trật tự ưu tiên về nghề nghiệp và sở thích, các vị trí mong muốn, các phân tích về cơ hội và nguy cơ, có thể gồm cả kế hoạch dự phòng (Plan B) và một bản hồ sơ quá trình việc làm.
"Jennifer A. Lewis, Curriculum Vitae (updated September, 2011)" (PDF).
Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017. ^ a ă “Jennifer A. Lewis, Curriculum Vitae (updated September, 2011)” (PDF).
Alexis is married and has five children. (in French) Curriculum vitae of J Alexis.
Alexis đã kết hôn và có năm con. ^ a ă â b c d đ e (tiếng Pháp) Curriculum vitae of Jacques-Édouard Alexis.
because we were unable to put together your curriculum vitae.
bởi vì chúng tôi không thể đặt chúng cùng với bản lý lịch của ông.
Walters quotes a curriculum vitae Wiesenthal prepared after World War II as stating he worked as a supervisor at a factory until 1939 and then worked as a mechanic in a different factory until the Nazis invaded in 1941.
Walters trích từ curriculum vitae của Wiesenthal viết sau Thế chiến 2 như ông làm việc như một giám sát viên tại một nhà máy cho đến năm 1939 và sau đó làm việc như một thợ cơ khí tại các nhà máy khác nhau cho đến khi Đức quốc xã xâm chiếm vào năm 1941.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curriculum vitae trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.