curry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curry trong Tiếng Anh.

Từ curry trong Tiếng Anh có các nghĩa là cà ri, ca ri, cà ry. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curry

cà ri

noun (dish made with curry powder)

The green curry is for you, and the other green curry is for me.
Một cà ri xanh cho cô và một cà ri xanh cho tôi.

ca ri

noun (dish made with curry powder)

Once when we were low on food, a neighbor kindly brought us some homemade curry.
Có lần gần hết thức ăn, một người láng giềng tử tế nấu món ca ri mang qua cho chúng tôi.

cà ry

noun (sauce or relish flavored with curry powder)

If we are having curry today, are you gonna bring an Indian girl here?
Nếu chúng ta ăn cà ry, cậu định mang bạn gái Ấn độ tới chắc?

Xem thêm ví dụ

These Mindanaoan curries include Kulma, synonymous with the Indian Korma, Tiyula itum which is a beef curry blackened with burned coconut-meat powder, and Rendang, also eaten in Indonesia and Malaysia.
Các món cà ri ở Mindanao bao gồm Kulma, đồng nghĩa với Korma, và Tiyula Itum - một món cà ri thịt bò có màu đen với dừa nạo cháy xém, và Rendang, cũng đuọc ăn ở Indonesia và Malaysia.
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.
Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.
In such an international setting, the Soviet Union propagated a role as the leader of the "anti-imperialist" camp, currying favor in the Third World as being a more staunch opponent of colonialism than many independent nations in Africa and Asia.
Trong một bối cảnh quốc tế như vậy, Liên bang Xô viết đã truyền bá một vai trò như nước lãnh đạo của phe "chống đế quốc", thu hút sự chú ý của Thế giới thứ ba như một đối thủ đáng tin cậy của chủ nghĩa đế quốc chứ không phải nhiều quốc gia đã có độc lập ở châu Phi và châu Á.
Occasionally used in curry.
Đôi khi gộp trong Carya.
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated.
Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối
A typical Pakistani lunch or dinner often consists of some form of bread (such as naan or roti) or rice with a meat or vegetable-based curry.
Một bữa ăn trưa hay ăn tối theo phong cách Pakistan đặc trưng thường có vài loại bánh mì (chẳng hạn như naan, hay roti) hoặc cơm, cùng với món cà ri rau củ hay thịt.
Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
Australia/Currie
Châu Úc/Brisbane
It is yellowish in color, due to the use of turmeric, and occasionally contains kalonji and curry leaves.
Nó có màu hơi vàng và do sử dụng nghệ, và thỉnh thoảng có kalonji và lá cà ri.
In Aceh, curries use daun salam koja or daun kari (Murraya koenigii) translated as "curry leaves".
Ở Aceh, mónri sử dụng daun salam koja hoặc daun kari (Murraya koenigii) mà được dịch là " lá cà ri ".
The Japan Maritime Self-Defense Force traditionally have curry every Friday for lunch and many ships have their own unique recipes.
Theo truyền thống thì Lực lượng Tự vệ Biển Nhật Bản có món cà ri mỗi thứ sáu cho bữa trưa và các tàu có công thức nấu ăn của riêng mình.
These photos of Arthur Curry are proof positive of everything I've been working towards.
Những bức ảnh của Arthur Curry là bằng chứng cho tất cả những gì mà tôi đã dày công nghiên cứu.
Where's my spaghetti chicken curry?
Mì Ý cà ri gà của ta đâu?
In June 2008, Socks was still living with Currie and her husband in Hollywood, Maryland, about 60 miles from Washington, but had a thyroid condition, hair loss, weight loss, and kidney problems.
Vào tháng 6 năm 2008, Socks vẫn sống chung với Currie và chồng cô ở Hollywood, Maryland, cách Washington khoảng 60 dặm, nhưng nó gặp các chứng bệnh về tuyến giáp, rụng tóc, giảm cân, và vấn đề về thận.
You know, my mama be turning in her grave she see me adding this much hot pepper to her curried goat recipe.
Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..
Rakkyōzuke (a type of onion) is often served with Japanese curry.
Rakkyōzuke (một loại hành tây) thường được ăn với cà ri Nhật Bản.
Wait, did you invent Curry Magic oil?
Đợi đã, ông đã làm ra Dầu Cà ri ma thuật à?
In Indonesia curry is called kari or kare.
Ở Indonesia cà ri được gọi là kari hoặc kare.
In certain parts of India, poppadoms which have been dried, but not cooked, are used in curries and vegetable dishes.
Tại một số nơi ở Ấn Độ, papadum đã được sấy khô nhưng không nấu trước, được sử dụng trong các món cà ri hay món rau.
A full day of festivities was held at Times Square to celebrate the arrival of the year 2000, which included concerts and hourly cultural presentations with parades of puppets designed by Michael Curry, representing countries entering the new year at that hour.
Một ngày lễ hội đã được tổ chức tại Quảng trường Thời đại để chào mừng năm 2000, bao gồm các buổi hòa nhạc và thuyết trình văn hóa hàng giờ cùng với các cuộc diễu hành của những con rối được thiết kế bởi Michael Curry, đại diện cho các quốc gia bước vào năm mới vào giờ đó.
It is often referred to as a condiment, but unlike traditional western condiments like salt, pepper, mustard and horseradish that make dishes more spicy, a dish of dahi or raita has a cooling effect to contrast with spicy curries and kebabs that are the main fare of some Asian cuisines.
Nó thường được gọi là một thứ gia vị, nhưng không giống gia vị phương Tây truyền thống như muối, hạt tiêu, mù tạt và cây cải ngựa, đã làm cho món ăn cay hơn, một món dahi hoặc raita có tác dụng làm mát tương phản với món cà ri cay và thịt nướng, đó là những món ăn chính một số nền ẩm thực châu Á.
Many Anglo-Indian hybrid dishes, curries, have been created, such as chicken tikka masala and balti.
Nhiều món ăn, cà ri lai tạo Anh-Ấn được tạo ra như gà tikka masala và balti.
Through the Curry–Howard isomorphism, then, well-typed programs in these languages become a means of writing formal mathematical proofs from which a compiler can generate certified code.
Thông qua Curry–Howard isomorphism, sau đó, các chương trình định kiểu tốt trong những ngôn ngữ này sẽ trở thành các phương tiện cho việc viết các chứng minh toán học hình thức mà từ đó một trình biên dịch có thể sinh ra mã được chứng nhận.
A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.
Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.
It is less spicy and seasoned than Indian and Southeast Asian curries, being more of a thick stew than a curry.
Nó ít cay và ít gia vị hơn so với các món cà ri ở Ấn Độ và Đông Nam Á, giống như một món hầm đặc kiểu Nhật Bản hơn là một món cà ri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.