curse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curse trong Tiếng Anh.

Từ curse trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyền rủa, rủa, Lời nguyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curse

nguyền rủa

verb

She cursed him for causing the accident.
Bà ấy nguyền rủa hắn vì đã gây ra tai nạn.

rủa

verb

She cursed him for causing the accident.
Bà ấy nguyền rủa hắn vì đã gây ra tai nạn.

Lời nguyền

verb (supernatural hindrance)

Crescent curse is broken then?
Lời nguyền bán nguyệt bị phá vỡ rồi à?

Xem thêm ví dụ

Only you could lift the curse the gods placed on me.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
The curse that Joshua pronounced at the time of Jericho’s destruction is fulfilled some 500 years later.
Lời rủa sả mà Giô-suê công bố vào lúc thành Giê-ri-cô bị hủy diệt được ứng nghiệm khoảng 500 năm sau.
The narrative of the curse of Cain is found in the text of Genesis 4:11-16.
Cốt truyện về lời nguyền của Cain là nguyên văn trong Sáng Thế 4: 11-16.
And, despite being cursed with my athletic inability, he plays soccer.
Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá.
" The Madness Maker's curse was "...
" Lời nguyền của Kẻ Tạo Ra Sự Điên Rồ đã... "
The cursed "girl in the sky" Yukito has been searching for turns out to be Misuzu.
"Cô gái trên bầu trời" mang một lời nguyền mà Yukito tìm kiếm bấy lâu nay hóa ra chính là Misuzu.
Rumia's real identity is the Princess Ermiana, the "cursed" princess who was supposed to have died three years ago.
Danh tính thực sự của Rumia là Công chúa Ermiana, người đã phải chết ba năm trước.
He cursed you.
Hắn đã nguyền rủa anh.
It's just a curse.
Đó chỉ là một lời nguyền.
When I married, my husband and I moved to an area where cursing, drunkenness, and smoking were the norm.
Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường.
He wants my name to curse the lips of every Jew.
Hắn muốn tên của ta bị tất cả người Do Thái nguyền rủa.
But soon, Jane figured out how to break this curse. "
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
This place is cursed.
Đây là nơi bị nguyền rủa!
And it's not a curse.
Cũng không phải một tai vạ.
+ 13 You must tell him that I am bringing a lasting judgment on his house for the error that he has known about,+ for his sons are cursing God,+ but he has not rebuked them.
+ 13 Con phải nói với Hê-li rằng vì lỗi lầm mà người đã biết nên ta sắp thi hành sự phán xét đời đời trên nhà người,+ bởi các con trai người đang rủa sả Đức Chúa Trời+ nhưng người không quở trách chúng.
You control your fear, your anger, the sword, and the curse, all at the same time.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
Curse, Curses
Rủa Sả, Sự
While the wording of Genesis 3:14 might lead some to think so, we need not necessarily conclude that prior to this curse, serpents had legs.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Even though Henry knew 90 minutes was illogical... the more he thought about her prognosis, her curse... the more it took on weight.
Mặc dù Henry biết 90 phút là vô lý... càng nghĩ nhiều về dự đoán và lời nguyền rủa của cô ta... ông càng thấy nặng trĩu.
24 Finally he turned around and looked at them and cursed them in the name of Jehovah.
24 Ông quay lại nhìn và nhân danh Đức Giê-hô-va mà nguyền rủa chúng.
There are less than four-hundred Katang Christians because many fear Christianity will bring a curse to their people.
Có ít hơn 400 Kitô hữu Katang vì nhiều người sợ đạo Thiên Chúa sẽ mang lại một lời nguyền cho người dân của họ.
In fact, many ancient societies, including the Greeks and the Romans, believed that to utter a curse verbally was so powerful, because to say the thing out loud brought it into existence.
Thực tế là rất nhiều xã hội cổ đại, bao gồm cả Hy Lạp và La Mã cổ đại tin rằng thốt ra một lời nguyền chứa đựng sức mạnh khổng lồ bởi lẽ khi nói một điều thành lời, ta làm cho nó tồn tại
Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
His parents were murdered by the sorcerer Cobblepot who cursed him into his world of darkness, from which he made himself a master of the dark arts and an avenger of justice.
Cha mẹ của anh đã bị sát hại bởi phù thủy Cobblepot, người nguyền rủa anh vào thế giới của bóng tối, mà từ đó, anh đã làm cho mình là một bậc thầy của nghệ thuật đen tối và kẻ báo thù của công lý.
Similarly, Job’s hope in a resurrection helped to protect his mind from bitterness, which could have led him to curse God.
Tương tự như vậy, hy vọng về sự sống lại đã che chở tâm trí Gióp không bị cay đắng, là điều có thể đưa ông đến việc phỉ báng Đức Chúa Trời (Gióp 2:9, 10; 14:13-15).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới curse

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.