caretaker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caretaker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caretaker trong Tiếng Anh.

Từ caretaker trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa, người trông coi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caretaker

ngöôøi chaêm nom nhaø cöûa

adjective

người trông coi

adjective

Coach Robert " The Buzzer " Ferdinando was a caretaker by profession.
Huấn luyện viên Robert " The Buzzer " Fernando chọn nghề nghiệp là người trông coi mọi thứ.

Xem thêm ví dụ

When preaching in apartment buildings, colporteurs were often chased away by caretakers.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
After several years as a football pundit for Italian TV SPW and a brief spell as caretaker manager of Milan in 1987, Capello became a leading candidate to succeed Arrigo Sacchi as coach of the team, and he was formally appointed as manager of Milan in 1991.
Sau nhiều năm làm chuyên gia bóng đá cho kênh truyền hình Italia TV SPW và một thời gian ngắn làm người quản lý cho AC Milan năm 1987, ông trở thành ứng cử viên hàng đầu để kế vị Arrigo Sacchi làm huấn luyện viên đội bóng, và ông đã được chính thức chỉ định làm huấn luyện viên câu lạc bộ AC Milan năm 1991.
After the sacking of Mourinho, Guus Hiddink was named caretaker manager for the remainder of the 2015–16 season.
Sau khi sa thải Mourinho, Guus Hiddink được mời về làm huấn luyện viên tạm quyền trong phần còn lại của mùa giải 2015–16.
Adams was appointed caretaker manager of Portsmouth in October 2008, alongside Joe Jordan, following the departure of Harry Redknapp to Tottenham Hotspur.
Adams được bổ nhiệm làm huấn luyện viên tạm quyền của Portsmouth vào tháng 10 năm 2008, cùng với Joe Jordan, sau sự ra đi của Harry Redknapp đến Tottenham Hotspur.
At about age two, the bubble does indeed burst as a parent shifts roles from caretaker to instructor.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
These centres were created to enable working, and often single, mothers to earn a wage without leaving their children in the hands of unsuitable caretakers.
Các trung tâm này được tạo ra để cho phép làm việc, và thường là duy nhất, các bà mẹ kiếm tiền lương mà không để lại con cái của họ trong tay những người chăm sóc không phù hợp.
It is a primary way that parents fulfill their role as caretakers. —1 Thessalonians 2:7.
Đây là một cách chính để cha mẹ thực hiện vai trò người chăm sóc.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7.
What would Caretaker do?
Những gì Caretaker làm?
Presently, Mexican presidents are limited to a single six-year term, and no one who has held the office even on a caretaker basis is allowed to hold the office again.
Hiện nay, Tổng thống Mexico chỉ giới hạn trong một nhiệm kỳ sáu năm, và không ai nắm giữ chức vụ ngay cả trên cơ sở đã làm quyền Tổng thống.
However, based on scrutiny with modern telescopic lenses, it has been claimed the buildings are mere concrete shells lacking window glass or even interior rooms, with the building lights turned on and off at set times and the empty sidewalks swept by a skeleton crew of caretakers in an effort to preserve the illusion of activity.
Tuy nhiên, dựa trên sự giám sát bằng kính thiên văn hiện đại, nó đã được tuyên bố các tòa nhà chỉ là vỏ bê tông thiếu thủy tinh cửa sổ hoặc thậm chí cả các phòng nội thất, với ánh sáng tòa nhà bật và tắt vào thời gian quy định và các vỉa hè trống rỗng quét bởi một đội ngũ của những người chăm sóc trong một nỗ lực để bảo vệ tư tưởng về hoạt động.
He was briefly caretaker manager at Southampton, following the departure of Harry Redknapp, before he took over the reins at Swindon Town on a permanent basis.
Ông có một thời gian ngắn tạm quyền tại Southampton, sau sự ra đi của Harry Redknapp, trước khi ký hợp đồng dài hạn với Swindon Town.
Under the stewardship of the Military Caretaker Government, parliamentary elections were held in February 1960.
Dưới sự quản lý của Chính phủ quân đội, các cuộc bầu cử quốc hội đã được tổ chức vào tháng 2/1960.
So, her caretakers took her to the village medicine man, and instead of suggesting to the caretakers that the girl be taken to a hospital, the person decided to burn her abdomen with red-hot iron bars to drive out the demons.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
Community mothers were consulted in the selection and vetting of caretakers and the Foundation provided financial support to the "mother-carers", as the women in charge of the centres were identified.
Các bà mẹ cộng đồng được tư vấn trong việc lựa chọn và kiểm tra người chăm sóc và Quỹ hỗ trợ tài chính cho "người chăm sóc mẹ", vì phụ nữ phụ trách các trung tâm đã được xác định.
Yes, Mr. Caretaker.
Gì đó Caretaker.
After the death in 1975 of Borges's ninety-nine-year-old mother, with whom he had lived all his life, Kodama became Borges’s literary secretary and had the opportunity—at the invitation of Borges's caretaker, "Fanny"—to assist him as a blind old man in his frequent travels abroad during his later years, when he received many invitations by institutions from around the world.
Sau cái chết năm 1975 của người mẹ 99 tuổi của Borges, người mà ông đã sống cùng cả đời, Kodama trở thành thư ký văn học của Borges và có cơ hội - theo lời mời của người chăm sóc Borges, "Fanny" —để giúp ông ta - một ông già mù lòa - thường xuyên đi du lịch nước ngoài trong những năm sau đó, khi ông nhận được nhiều lời mời từ các tổ chức từ khắp nơi trên thế giới.
Wasn't that the name of your caretaker at the orphanage?
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
Cajander's short-lived cabinets were merely caretakers before parliamentary elections.
Các tủ thời gian ngắn của Cajander chỉ là những người chăm sóc trước cuộc bầu cử quốc hội.
You've always been the caretaker.
Lâu nay ông vẫn là quản gia ở đây.
He was successively removed from his assistant coaching post on 20 September. ^3 Siena Primavera (under-19 team) coach Marco Baroni was appointed permanent first team coach on 29 October, only to be moved back to his previous role on 23 November. ^4 Gennaro Ruotolo was allowed to act as head coach without having the required UEFA Pro coaching badges only after having received temporary dispensation from the Italian Football Federation for a 60-day period. ^5 Youth team coach Giorgio Melis was allowed to act as caretaker without having the required UEFA Pro coaching badges after receiving temporary dispensation from the Italian Football Federation for a 60-day period.
Ông sau đó đã rời khỏi vị trí trợ lý huấn luyện viên vào ngày 20 tháng 9. ^3 Huấn luyện viên đội Siena Primavera (đội U-19) - Marco Baroni đã được bổ nhiệm làm HLV đội 1 vào ngày 29 tháng 10, sau đó ông quay trở về công việc cũ vào ngày 23 tháng 11. ^4 Gennaro Ruotolo đã được phép đảm nhận ghế huấn luyện viên mà không cần chứng chỉ hành nghề yêu cầu sau khi nhận được giấy phép miễn trừ tạm thời trong 60 ngày từ liên đoàn bóng đá Ý. ^5 Huấn luyện viên đội trẻ Giorgio Melis được đảm nhận chức vụ huấn luyện viên tạm quyền mà không cần chứng chỉ hành nghề yêu cầu sau khi nhận được giấy phép miễn trừ tạm thời 60 ngày từ liên đoàn bóng đá Ý.
The longest Vice Presidential tenure as caretaker in Argentine history took place between 1865 and 1868, while President Bartolomé Mitre was preoccupied with the Paraguayan War.
Nhiệm kỳ phó tổng thống lâu đời nhất với tư cách quyền Tổng thống trong lịch sử Argentina diễn ra từ năm 1865 đến năm 1868, trong khi Tổng thống Bartolomé Mitre đang bận rộn với cuộc chiến tranh Paraguay.
So, her caretakers took her to the village medicine man, and instead of suggesting to the caretakers that the girl be taken to a hospital, the person decided to burn her abdomen with red- hot iron bars to drive out the demons.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
We calmed his fears, replaced his loss, and took him back home to his caretaker.
Chúng tôi trấn an nó, cho nó tiền để bù vào số tiền đã mất và rồi chở nó về nhà với người trông coi nó.
A robot caretaker is just as humane as a human caretaker.
Một người máy trợ lý cũng nhân đạo như một con người.
I'm a caretaker for a mentally ill person.
Tôi là người chăm sóc cho một bệnh nhân tâm thần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caretaker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.