governor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ governor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ governor trong Tiếng Anh.

Từ governor trong Tiếng Anh có các nghĩa là thống đốc, thống sử, chủ, Tổng đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ governor

thống đốc

noun (leader of a region or state)

I wanna be governor, and I want your help.
Tôi muốn làm thống đốc và tôi cần sự giúp đỡ của ông.

thống sử

noun (leader of a region or state)

Once you sever your old ties... you can devote yourself to your duties as governor.
Một khi ngươi đã thoát khỏi sợi dây trói... ngươi phải dành hết sức cho bổn phận của một thống sử

chủ

noun

Tổng đốc

noun

The temple that was rebuilt by Governor Zerubbabel has now stood for 55 years.
Đền thờ do Quan Tổng Đốc Xô-rô-ba-bên xây lại đã được 55 năm.

Xem thêm ví dụ

It identifies a witness to the transaction as a servant of “Tattannu, governor of Across-the-River” —the same Tattenai who appears in the Bible book of Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
On 4 August, the Marriages (Tristan da Cunha) Ordinance, 2017, extending the application of the Marriage (Ascension) Ordinance, 2016 to Tristan da Cunha, was signed by the Governor and published in the official gazette.
Vào ngày 4 tháng 8, Pháp lệnh Hôn nhân (Tristan da Cunha), 2017, mở rộng việc áp dụng Pháp lệnh Hôn nhân (Đảo Ascension) năm 2016 cho Tristan da Cunha, đã được Thống đốc ký và công bố trên công báo.
Within three months, 30,000 troops appeared on the scene, led by the Roman governor of Syria, Cestius Gallus.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
Goodwin Jess "Goodie" Knight (December 9, 1896 – May 22, 1970) was an American politician who was the 31st Governor of California from 1953 until 1959.
Goodwin Knight (sinh ngày 9/12/1896, mất ngày 22/5/1970) là một chính trị gia người Mỹ, là Thống đốc thứ 31 của California từ năm 1953 đến năm 1959.
Under its Turkish governors, the Beys, Tunisia attained virtual independence.
Dưới thời các toàn quyền người Thổ Nhĩ Kỳ, Beys, Tunisia đã lấy lại độc lập thực sự.
+ 24 How, then, could you drive back even one governor who is the least of my lord’s servants, while you put your trust in Egypt for chariots and for horsemen?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
The modern Latakia and Tartus Governorates roughly encompass the Alawite State.
Các hiện đại Latakia và Tartus khoảng bao gồm Nhà nước Alawite.
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era.
Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên.
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth.
Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth.
Thus, when Pilate questioned Jesus about the Jews’ accusations, Jesus “did not answer him, no, not a word, so that the governor wondered very much.” —Isaiah 53:7; Matthew 27:12-14; Acts 8:28, 32-35.
Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35.
Responsibility of the regional level of power is totally destroyed by the abolishment of direct elections for the governors."
Trách nhiệm của quyền lực ở mức độ vùng đã hoàn toàn bị xóa bỏ bởi việc hủy bỏ các cuộc bầu cử thống đốc trực tiếp."
In preparation for the storm, Governor of Guam Eddie Calvo declared the island in Condition of Readiness 3 and later upgraded it to Condition of Readiness 1.
Để chuẩn bị ứng phó với bão, Thống đốc Guam Eddie Calvo đã tuyên bố đặt hòn đảo vào Tình trạng Sẵn sàng cấp độ 3 và sau đó nâng lên thành Tình thế Sẵn sàng cấp độ 1.
The Governor got mad And Matias got fucked for good.
Thống đốc phát điên lên còn Matias thì bị trù dập tơi tả.
He never appeared to take his duties as governor seriously.
Chúng không bao giờ ngần ngại xả thân vì chủ.
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush.
Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush.
During the 1990s she was an MP and then an MEP, before becoming a county governor and deputy governor of the Swedish central bank.
Trong những năm 1990, bà là một nghị sĩ và sau đó là một MEP, trước khi trở thành một thống đốc quận và phó thống đốc của ngân hàng trung ương Thụy Điển.
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools.
Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới.
In Jerusalem two years later, the Jews renewed their charges on the arrival of Porcius Festus, the new governor, asking that Paul be delivered to their jurisdiction.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
For a number of years after 1683, Aigun served as the capital (the seat of the Military Governor) of Heilongjiang Province, until the capital was moved to Nenjiang (Mergen) in 1690, and later to Qiqihar.
Đối với một số năm sau 1683, Aigun từng là kinh đô (ghế của Thống đốc quân sự) của tỉnh Hắc Long Giang, cho đến khi thủ đô được chuyển đến Nộn Giang (Mergen) vào năm 1690, và sau đó để Tề Tề Cáp Nhĩ.
And now he's gone again and the Governor is still alive.
Và anh ấy lại ra đi và tên Govenor vẫn còn sống.
The county was formed in 1798 from the western part of Harrison County and named for James Wood, governor of Virginia from 1796 to 1799.
Quận Wood được thành lập năm 1798 từ phần phía tây của quận Harrison và nó đã được đặt tên theo tên James Wood, thống đốc Virginia 1796-1799.
What's on your mind, Governor?
Ngài nghĩ gì vậy, Thống đốc?
On 12 August 1842, Melbourne was incorporated as a "town" by Act 6 Victoria No. 7 of the Governor and Legislative Council of New South Wales.
Ngày 12 tháng 8 năm 1842, Melbourne được công nhận "thị xã" (town) theo nghị quyết của Toàn quyền và Hội đồng Lập pháp thuộc địa New South Wales.
Bulgaria is a highly centralised state, where the national Council of Ministers directly appoints regional governors and all provinces and municipalities are heavily dependent on it for funding.
Bulgaria là một quốc gia tập trung cao, nơi Hội đồng Bộ trưởng trực tiếp bổ nhiệm các thống đốc khu vực và tất cả các tỉnh và thành phố phụ thuộc rất nhiều vào nó để tài trợ.
Arrange for a car to get the governor and his family to the airport.
Sắp xếp một chiếc xe cho ngài Thống đốc cùng gia đình ông ấy ra sân bay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ governor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.