cvičení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cvičení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cvičení trong Tiếng Séc.

Từ cvičení trong Tiếng Séc có các nghĩa là bài tập, luyện tập, vận động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cvičení

bài tập

noun

Myslíte, že to může být nějaké super tajné námořní cvičení s překvapením?
Anh có nghĩ đây là một bài tập trong buổi diễn tập không?

luyện tập

noun

Jeho výkon však vychází z mnoha let příprav, tréninku a cvičení.
Nhưng sự trình diễn đó là dựa trên nhiều năm chuẩn bị và luyện tập.

vận động

noun

Jaké cvičení mohl dát statný mladík zralé dospívající dívce...
Kiểu vận động nào mà một chàng trai vạm vỡ và một cô gái khêu gợi có thể...

Xem thêm ví dụ

Tato cvičení jsou velmi důležitá k tomu, aby studentům pomohla porozumět souvislostem mezi naukovými formulacemi, jimž se učí, a situacemi, jež přináší dnešní doba.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Nedostatek cvičení je považován za příčinu 7 % případů onemocnění.
Thiếu tập thể dục được cho là gây ra 7% trường hợp mắc bệnh.
Tohle není cvičení. "
Không phải là tập luyện. "
Bylo to cvičení, a ano, někteří z nás upadli.
Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã.
Druhému cvičení říkám mixér.
Thứ hai, tôi gọi là trộn lẫn.
Na cvičení mi asi nezbude čas.
Tôi không nghĩ là mình có thời gian làm việc đó.
A naše radost roste, když se připojujete ke zpěvu písní Království, když podáváte komentáře nebo když máte cvičný úkol ve škole teokratické služby.
Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi.
Protože, když se vrátíme k té záležitosti se vztahy, díky tomuto cvičení zjistili, že jednoduchá chyba mi může říct buď to, co nejsem, nebo mi může připomenout, proč bych tě měl mít rád.
Vì trở lại vấn đề quan hệ, điều họ nghiệm ra xuyên suốt bài tập luyện này rằng một lỗi đơn giản có thể cho tôi biết rằng bạn không phải là gì, hoặc gợi tôi nhớ tại sao tôi nên yêu bạn.
Mezi povinnosti předsedajícího shromáždění Život a služba patří dohlédnout na to, aby shromáždění začalo a skončilo včas, a dávat užitečné rady těm, kdo mají cvičné úkoly.
Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên.
Tímto jednoduchým cvičením se nám zaregistrovalo o 20 procent více lidí a zvýšil se počet těch, co chtějí šetřit, stejně jako suma, kterou byli ochotni na spoření přispívat, o 4 procenta.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
A tak bych se s vámi rád podělil o pět jednoduchých cvičení, nástrojů, které si můžete odnést, abyste zlepšili své vlastní vědomé naslouchání.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với quý vị năm bài luyện tập đơn giản, những công cụ quý vị có thể đem theo bên mình để nâng cao khả năng nghe có chủ ý.
13. dubna 1919 proběhly první cvičné plavby v zálivu Guantánamo a odtud se loď přesunula k New Yorku, kde nalodila brazilského prezidenta Epitácio Pessoa na jeho cestě do Rio de Janeiro 6. července.
Idaho khởi hành vào ngày 13 tháng 4 năm 1919 tiến hành chạy thử máy và huấn luyện ngoài khơi vịnh Guantanamo, và sau khi quay trở về New York đã đón lên tàu Tổng thống Brazil Epitácio Pessoa trong chuyến đi đến Rio de Janeiro.
Toto cvičení se skládá ze tří části a začíná něčím, co každý dobře ví, jak se dělá, a to tím, jak připravit toast.
Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng.
Se správným jídelníčkem a cvičením měl žít ještě dlouho.
Nếu ăn uống và tập luyện đúng cách cậu ấy sẽ sống rất thọ.
A konečně, vždycky jsem jet k moři jako námořník, protože zdravé cvičení a čistý vzduch předhradí palubě.
Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài.
Mohli byste si společně krátce připomenout oddíl z příručky Kažte evangelium mé a nechat každého člena rodiny cvičně učit část misionářské lekce, zatímco ostatní členové budou předstírat, že jsou zájemci.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Protože vojáci jsou cvičení, aby poslouchali rozkazy a bojovali ve válce.
Bởi vì binh lính được rèn luyện để nghe lệnh và xông pha chiến trận.
Křesťanští rodiče vědí, že Boží slovo správně říká: „Žádné ukázňování se ... v přítomnosti nezdá radostné, ale zarmucující; a přece těm, kdo jím byli cvičeni, dává potom pokojné ovoce, totiž spravedlnost.“ (Hebrejcům 12:11; Přísloví 13:24)
Cha mẹ tín đồ Đấng Christ biết rằng Lời Đức Chúa Trời là thật khi nói: “Thật các sự sửa-phạt lúc đầu coi như một cớ buồn-bã, chớ không phải sự vui-mừng; nhưng về sau sanh ra bông-trái công-bình và bình-an cho những kẻ đã chịu luyện-tập như vậy”.—Hê-bơ-rơ 12:11; Châm-ngôn 13:24.
CVIČENÍ: Každý týden si projdi článek rozebíraný při studiu Strážné věže.
THỰC TẬP: Hãy ôn lại Bài Học Tháp Canh tuần này.
RIMPAC je největší mezinárodní námořní cvičení na světě.
và để tham gia ngày hội thể thao lớn nhất thế giới.
Je možné, že po nějaké době cvičení se bez zrcadla obejdeš, odnaučíš se své ochrnutí, začneš pohybovat paralyzovanou paží a potom už nebudeš bolest cítit."
Có thể sau một thời gian luyện tập, anh sẽ tách khỏi gương, loại bỏ chứng liệt, và bắt đầu cử động cánh tay liệt lần nữa, rồi được giải phóng khỏi cơn đau."
Dal bys přednost jinému lehkému cvičení?
Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không?
Celé to hledání soucitu a společné řeči s vaším nepřítelem je pro mě něco jako politicko-spirituální cvičení, a to nejsem Dalajláma.
Toàn bộ sự cảm thông này và tìm kiếm mặt bằng chung với kẻ thù của bạn giống như một thực tế chính trị tinh thần cho tôi, và tôi không phải là Đạt Lai Lạt Ma.
Studentku, která představuje Kate, požádejte, aby použila to, čemu se během tohoto praktického cvičení naučila, tím, že předvede, jak by na otázku Jamie odpověděla.
Yêu cầu học sinh đóng vai Kate áp dụng điều mình đã học được trong bài tập thực tập này bằng cách cho thấy cách bạn ấy sẽ đáp ứng với câu hỏi của Jamie .
Toto malé cvičení nám pokaždé připomene naše misionářky.
Mỗi lần như vậy, sinh hoạt tập luyện ngắn ngủi này nhắc chúng tôi nhớ đến những người truyền giáo của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cvičení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.