cvokař trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cvokař trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cvokař trong Tiếng Séc.

Từ cvokař trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự co lại, làm co, co rút, rút vào, chùn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cvokař

sự co lại

(shrink)

làm co

(shrink)

co rút

(shrink)

rút vào

(shrink)

chùn lại

(shrink)

Xem thêm ví dụ

Jděte k Cvokař 3x do týdne a pošle vás na skupinové sezení.
Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm.
Pošlete jí za cvokařem.
Cho cô ta gặp bác sĩ tâm lí.
Mám sraz s cvokařem.
Tớ có cuộc hẹn với bác sĩ tâm thần.
Cvokař by řekl, že něco skrýváte.
Bác sỹ tâm lý sẽ nói anh đang che giấu gì đó.
Jsem rád, že tvůj šéf navštěvuje cvokaře.
Cũng may là sếp em còn chịu đi gặp bác sĩ tâm thần.
cvokaře nepotřebuju, Hotchi.
Tôi không cần bác sĩ tâm lý, Hotch.
Je to cvokařův mokrý sen.
Anh ta luôn sống trong thế giới tưởng tượng.
Mohla by vyprávět špinavý, dlouhý příběh o svém předchozím cvokaři.
Cô ấy có thể kể dài dòng hay ngắn gọn về những gì xảy ra.
Já nejsem nějaký cvokař.
Tôi không phải là bác sỹ tâm lý đâu đấy.
Seš polda, nebo seš cvokař?
Anh là gì vậy, tên cớm hay bác sĩ tâm thần?
Nech toho, nebo tě pošlou ke cvokaři.
Chị không dừng trò ấy lại là bị gửi cho bác sĩ tâm thần đó.
Až tady skončím se cvokařem, mohli bysme si zaklusat na louce.
Sau khi xong việc với tay bác sĩ điên kia, chúng ta có thể rong nước kiệu một chút trên đồng cỏ.
Jste cvokař nebo polda?
Bác sĩ tâm lý hay cảnh sát?
Cvokaři zametající s pacienty, manipulujíce je k zavraždění manželů.
" Lạm dụng bệnh nhân và khiến họ giết chồng. "
Protože jsem vám to říkal u cvokaře milionkrát.
Vì con đã phải trả lời cả 8000 lần rồi.
" Proč " nech poldům a cvokařům.
Để từ " vì sao " cho cảnh sát và bác sĩ tâm thần.
Ani ten cvokař.
Tay bác sĩ tâm thần cũng không.
Dokonce tu máme cvokaře, který se mu snaží pomoct.
Chúng ta thật sự có một bác sĩ tâm lí đang cố để giúp gã này.
Mám jít za cvokařem?
Để Stacy đi quả là ý tưởng xuất sắc.
Sháníš se po svém cvokaři?
Đang tìm chuyên gia tâm lý của anh sao?
Chceš si hrát na mého cvokaře, skautíku?
Nghe này, cậu nghĩ cậu hiểu được tôi sao, Hướng đạo sinh?
Třeba s cvokařem.
Bác sĩ tâm lý chẳng hạn.
Poručíku, ten cvokař jsem já.
Trung úy, tôi chính là tay bác sĩ điên đó.
Ten chlap, ten cvokař... mě vždycky dokázal vrátit zpět.
Tên này, bác sĩ này, cậu ấy luôn đưa nó kiểm soát trở lại.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cvokař trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.