ดาบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ดาบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ดาบ trong Tiếng Thái.

Từ ดาบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là kiếm, gươm, Kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ดาบ

kiếm

noun

ถ้าไม่มีเข็มทิศเราจะหาดาบแห่งยูนิคอร์นเจอได้ยังไง
Không có cái la bàn, làm thế nào ta lấy được thanh kiếm.

gươm

noun

เราต้องเรียนรู้ที่จะใช้ดาบแห่งพระวิญญาณอย่างชํานิชํานาญ.
Chúng ta phải tập dùng gươm của thánh linh cách khéo léo.

Kiếm

noun

ดาบเจ้าดีจริง แต่ตัวเจ้าดีปลอม
Kiếm tuy tốt, đáng tiếc ông khí lực không đủ.

Xem thêm ví dụ

15 เพราะ พวก เขา ได้ หนี มา จาก คม ดาบ ที่ ถูก ชัก ออก จาก ฝัก
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
“ความ ก้าว หน้า” หลาย อย่าง เป็น ดาบ สอง คม โดย แท้.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
สาวก คน หนึ่ง ใช้ ดาบ ฟัน หู ชาย คน หนึ่ง ใน กลุ่ม นั้น.
Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông.
ดาบแห่งยูนิคอร์น
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
ดาบวิเศษ ม้าพีกาซัส
Thiên Mã.
หาก คุณ ปรารถนา จะ มี ชีวิต ตลอด ไป ใน อุทยาน ทาง แผ่นดิน โลก คุณ ต้อง สนับสนุน การ นมัสการ แท้ ด้วย ใจ จริง เหมือน กับ ที่ ยะโฮนาดาบ ได้ ทํา.
Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm.
ผม รําพึง กับ ตัว เอง ว่า ‘นัก บวช เหล่า นี้ พูด ได้ อย่าง ไร ว่า เขา เป็น ตัว แทน พระ เยซู คริสต์ ซึ่ง พระองค์ ทรง เตือน ดัง นี้: “บรรดา ผู้ ถือ ดาบ จะ ต้อง พินาศ เพราะ ดาบ”?’—มัดธาย 26:52.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
และ เรา จะ ใช้ ดาบ ความ อดอยาก และ โรค ระบาด ต่อ สู้ เขา จน กว่า พวก เขา จะ หมด สิ้น จาก แผ่นดิน ที่ เรา ได้ ประทาน แก่ เขา และ แก่ บรรพบุรุษ ของ เขา.’”
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
14 ดาบ แห่ง พระ วิญญาณ.
14 Gươm của thánh linh.
(1 ซามูเอล 17:50) แม้ ไม่ มี ดาบ ใน มือ แต่ ดาวิด ก็ ได้ รับ กําลัง จาก พระ ยะโฮวา พระเจ้า.
(1 Sa-mu-ên 17:50) Tuy không có gươm trong tay, nhưng Đa-vít có được sự hỗ trợ phi thường của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
สารานุกรม เล่ม นี้ กล่าว ต่อ ไป ว่า “สันตะปาปา โรมัน . . . ได้ ขยาย การ อ้าง สิทธิ์ ทาง ฝ่าย โลก ใน การ ปกครอง คริสต์ จักร ออก ไป เหนือ ขอบ เขต ของ คริสต์ จักร กับ รัฐ และ ก่อ ให้ เกิด ทฤษฎี ที่ เรียก ว่า ดาบ สอง เล่ม โดย บอก ว่า พระ คริสต์ ประทาน ไม่ เพียง แต่ อํานาจ ฝ่าย วิญญาณ เหนือ คริสต์ จักร ให้ สันตะปาปา เท่า นั้น แต่ อํานาจ ทาง โลก เหนือ อาณาจักร ฝ่าย โลก ให้ ด้วย.”
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
๑๒ บัดนี้, พี่น้องที่รักยิ่งของข้าพเจ้า, เนื่องจากพระผู้เป็นเจ้าทรงขจัดรอยเปื้อนของเราไป, และดาบของเรากลับสุกใส, ดังนั้นขอเราอย่าทําให้ดาบของเราเปื้อนไปอีกด้วยเลือดของพี่น้องเรา.
12 Giờ đây, hỡi các đồng bào thân mến nhất của trẫm, vì Thượng Đế đã cất bỏ những vết dơ của chúng ta nên những lưỡi gươm của chúng ta đã trở nên sáng chói, vậy chúng ta chớ nên để gươm của mình vấy máu của đồng bào chúng ta nữa.
๙ และข้าพเจ้าเห็นดาบกของเขา, และข้าพเจ้าชักดาบออกจากฝักของมัน, และด้ามของดาบนั้นเป็นทองบริสุทธิ์, และฝีมือที่ทําดาบนั้นประณีตยิ่งนัก, และข้าพเจ้าเห็นว่าตัวดาบทําจากเหล็กกล้าอันมีค่าที่สุด.
9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất.
โดมินัส ข้าไม่ได้จับดาบมานานมากแล้ว
Ông chủ, đã lâu lắm tôi chưa được cầm kiếm
เวลา นั้น เรา ใช้ ศัพท์ “โยนาดาบ” หมาย ถึง คน เหล่า นั้น ผู้ ซึ่ง มี ความ หวัง จะ ได้ รับ ชีวิต นิรันดร์ บน แผ่นดิน โลก.
Lúc ấy, Nhân Chứng Giê-hô-va dùng từ “Giô-na-đáp” để gọi những người có hy vọng sống đời đời trên đất.
เรายังมีดาบ และความได้เปรียบของความประหลาดใจ
Chúng ta vẫn còn có kiếm và lợi thế là sự bất ngờ.
ดาบสวยดี
Kiếm đẹp lắm.
ต้อง เตรียม พร้อม มี ดาบ 2 เล่ม (35-38)
Cần chuẩn bị trước; hai thanh gươm (35-38)
คน เหล่า นี้ ทั้ง หมด ต้อง ทน ทรมาน ด้วย “ดาบ” แห่ง อํานาจ นาซี เนื่อง จาก “การ กระทํา ชั่ว” ไหม?
Phải chăng những người này chịu khổ vì nhà cầm quyền của Quốc Xã “cầm gươm” phạt họ vì họ “làm ác”?
เขา จะ ต้อง ตาย ด้วย ดาบ
Hắn bị để dành cho gươm.
“บาง คน ถูก หิน ขว้าง, บาง คน ถูก เลื่อย เป็น ท่อน ๆ, บาง คน ถูก ทดลอง ต่าง ๆ, บาง คน ถูก ฆ่า ด้วย คม ดาบ บาง คน เที่ยว สัญจร ไป นุ่ง ห่ม หนัง แกะ หนัง แพะ อดอยาก, ทน ทุกขเวทนา และ ทน การ เคี่ยวเข็ญ.”
“Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”.
ผมจําได้ว่าคุณ ใช้ดาบได้ดีเลยทีเดียว
Tôi nhớ cô cũng khá giỏi với cây đao của mình.
คํา ตอบรับ ของ ยะโฮนาดาบ กระตุ้น เยฮู ให้ ยื่น มือ ออก ไป และ เชิญ ยะโฮนาดาบ ขึ้น รถ รบ ไป ด้วย กัน โดย กล่าว ว่า “มา ด้วย ข้า เถิด, ไป ดู ความ ร้อน รน ของ ข้า ที่ จะ กระทํา ฝ่าย พระ ยะโฮวา.”
Câu trả lời khẳng định của Giô-na-đáp khiến Giê-hu giơ tay ra và mời Giô-na-đáp lên xe ngựa, nói rằng: “Hãy đến cùng tôi, xem lòng sốt-sắng tôi đối với Đức Giê-hô-va”.
โยเซฟุส กล่าว ดัง นี้: “คน ที่ อายุ เกิน สิบ เจ็ด ปี ถูก จับ ใส่ ตรวน และ ส่ง ไป เป็น นัก โทษ แรงงาน ที่ อียิปต์ ส่วน คน จํานวน มาก นั้น ทิทุส ส่ง ไป เป็น ของ กํานัล ยัง เมือง ต่าง ๆ ของ โรม เพื่อ ถูก ฆ่า เสีย ที่ โรง มโหรสพ กลางแจ้ง หาก ไม่ ใช่ ด้วย คม ดาบ ก็ ด้วย สัตว์ ป่า.”
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”.
• เรา จะ ชํานิ ชํานาญ ใน การ ใช้ ดาบ แห่ง พระ วิญญาณ ได้ โดย วิธี ใด?
• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ดาบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.