dado que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dado que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dado que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dado que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vì, bởi vì, tại vì, bởi, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dado que

(for)

bởi vì

(for)

tại vì

(for)

bởi

tại

(because)

Xem thêm ví dụ

Y dado que ansían el bien común no sienten la necesidad de inflar sus propios egos.
Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn.
Dado que Segmento de clientes es una dimensión personalizada, no consta en los informes estándar.
Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn.
Finalmente, dado que es una estructura costera, podemos pensar en cómo podría contribuir a una actividad de acuicultura.
Và cuối cùng, bởi vì nó là một cấu trúc nằm ngoài khơi, chúng ta có thể nghĩ trên phương diện có thể đóng góp cho các hoạt động nuôi trồng thủy sản ngoài khơi.
Dado que los seres humanos podemos manifestarla, ¿por qué es el mundo un lugar tan cruel y despiadado?
Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế?
Notemos que 2 Corintios 7:1 comienza diciendo: “Dado que tenemos estas promesas”.
Hãy lưu ý phần đầu của 2 Cô-rinh-tô 7:1 có nói như sau: “Chúng ta đã có lời hứa dường ấy”.
Y no debería sorprendernos, dado que el Maravilloso Consejero pronunció “los dichos de Dios” (Juan 3:34).
Nhưng điều ấy không làm chúng ta ngạc nhiên, vì vị Cố Vấn Kỳ Diệu này đã nói “lời của Đức Chúa Trời”.—Giăng 3:34.
Dado que cae en domingo, será más fácil que muchos estén presentes.
Vì Lễ Kỷ niệm nhằm vào ngày Chủ Nhật, nhiều người có thể đến dự một cách dễ dàng hơn.
Allí atravesaron penurias económicas, dado que en varias ocasiones él quedó desempleado.
Họ phải trải qua những thời kỳ khó khăn về kinh tế, thường không có việc làm.
Dado que el día de Jehová está cerca, ¿qué podemos esperar?
Vì ngày của Đức Giê-hô-va đã gần kề, chúng ta có thể chờ đợi điều gì xảy ra?
Puedo decirlo, dado que la prensa ya lo mencionó.
Tôi đã bình luận chuyện này từ lúc được báo chí đưa tin.
Pero dado que hay una pequeña muriendo esperando el riñón entenderá lo que tengo que hacer.
Nhưng từ giờ đến lúc có người chết, con bé đang chờ quả thận đó..... sau đó ông sẽ hiểu tôi phải làm gì.
Dado que los gobiernos humanos han demostrado que no pueden o no quieren hacerlo, Dios los reemplazará.
Vì chính phủ loài người đã chứng tỏ không thể hoặc không sẵn lòng làm thế, Đức Chúa Trời có ý định truất phế họ.
1 Dado que llevamos una vida muy ocupada, muchos de nosotros nos quejamos de falta de tiempo.
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
Dado que somos mortales, ese incremento de amor puede verse interrumpido por la frustración y la fatiga.
Vì chúng ta là người trần thế, nên tình yêu thương gia tăng đó có thể bị gián đoạn bởi những cảm nghĩ bực bội và mệt mỏi.
Dado que deseamos allegarnos a él, respondamos a su amor fortaleciendo nuestra resolución de servirle fielmente.
Vì ao ước đến gần Đức Chúa Trời, mong sao chúng ta đáp lại tình yêu thương của Ngài bằng cách củng cố quyết tâm phụng sự Ngài một cách trung tín.
Dado que debían mantenerse limpios, no podían acercarse a ningún cadáver, ni siquiera al de un pariente próximo.
Người Na-xi-rê phải giữ mình sạch sẽ bằng cách không đụng đến xác chết, dù đó là người thân.
Los ojos, dado que se mueven en relación al bote, dicen que estoy en reposo.
Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên.
4 Dado que Jehová puede ver los corazones, trata con consideración incluso a quienes no son creyentes.
4 Vì dò xét tấm lòng, Đức Giê-hô-va đã tỏ ra châm chước ngay cả đối với những người không thờ phượng Ngài.
(O, dado que el tiempo progresivo es sólo una ilusión nuestra, quizá Browne fue un Kalanithi redivivo.
(Hay nếu thời tương lai chỉ là một ảo giác, có lẽ Browne lại là hồi sinh của Kalanithi.
Pero dado que este caso no tiene sentido alguno, tal vez nosotros aún deberíamos hacer preguntas básicas.
Nhưng cứ cho rằng việc này chẳng có nghĩa lý gì có thể ta nên nghi ngờ những điều cơ bản.
Dado que el último enunciado es innegable, concluyen que al menos uno de los otros dos es falso.
Họ lý luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được.
Dado que Jesús murió por nosotros, ¿no deberíamos sentirnos obligados a vivir para él?
Chúa Giê-su đã chết vì chúng ta, vậy chẳng lẽ chúng ta không được thôi thúc để sống vì ngài sao?
Dado que se habían distanciado del Salvador, Lamán y Lemuel murmuraban, eran contenciosos e incrédulos.
Vì xa cách Đấng Cứu Rỗi, nên La Man và Lê Mu Ên ta thán, hay gây gổ, và không có đức tin.
Dado que era un buen trabajador, además de confiable, su jefe respetó la decisión.
Vì anh là một công nhân ưu tú và đáng tin cậy, ông chủ tôn trọng nguyện vọng của anh.
Dado que sois recién casados, os he asignado una suite en nuestro Grand Hotel.
Vì hai bạn là cặp đôi mới cưới, tôi đã sắp xếp để hai người ở khách sạn chính của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dado que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.