ya que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ya que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ya que trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ya que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tại vì, bởi vì, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ya que

tại vì

conjunction

bởi vì

conjunction

¡No sé cómo demostrarlo, ya que es tan evidente!
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi vì nó đã quá rõ ràng rồi.

conjunction

¡No sé cómo demostrarlo, ya que es tan evidente!
Tôi không biết phải trình bày thế nào, bởi nó đã quá rõ ràng rồi.

Xem thêm ví dụ

Hoy puedo decir que el Evangelio es verdadero, ya que he logrado saberlo por mí mismo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, tôi đã tự mình học biết điều này.
En otros capítulos aprenderemos más sobre estos hombres, ya que los tres eran amigos íntimos de Jesús.
Sau này chúng ta sẽ học nhiều hơn về họ cả ba người này đều là bạn thân của Chúa Giê-su.
Ya que estaba en la zona tropical, escogí " selva tropical ".
Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. "
Ya que todo es gratis... ¡ vayamos!
Dù sao cũng là miễn phí... vậy đi thôi!
Ya que ambos países estaban agotados por el esfuerzo militar sostenido, iniciaron negociaciones de paz.
Hai nước quá mệt mỏi chiến tranh nên khởi sự đàm phán hòa bình.
¿No quieres darme cigarrillos y tequila ya que estás en eso?
Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không?
Pero es algo más que eso, ya que contesta preguntas como estas: ¿Por qué sufre la gente buena?
Hơn nữa, câu chuyện này còn giải đáp những thắc mắc như: Tại sao người hiền bị đau khổ?
Ya que estás, puedes ayudar.
Vâng, tôi đoán là anh có thể giúp.
El Salvador comprendió claramente Su misión de rescatar a los hijos de nuestro Padre Celestial, ya que declaró:
Đấng Cứu Rỗi đã hiểu rõ sứ mệnh của Ngài để giải cứu con cái của Cha Thiên Thượng, Ngài phán:
A veces me siento olvidado, ya que mis hermanas tienen sus propias actividades, al igual que mis padres.
Đôi khi tôi cảm thấy bị bỏ quên các chị của tôi có sinh hoạt riêng của họ, cha mẹ tôi cũng thế.
No sabían lo que hacían, ya que ignoraban quién era él en realidad.
Họ không hiểu mình đang làm gì không biết Chúa Giê-su thật sự là ai.
En primer lugar, estaba avergonzado ya que no había leído todavía la novela "Dune".
Mới đầu, tôi rất lúng túng tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó.
Este planteamiento no está mal, obviamente, ya que la asimetría que postula es real.
Lập luận này không hoàn toàn sai, do trong trường hợp này, sự bất đối xứng được mặc định là đúng.
No es tan devastador, ya que puede bailar Odette ahora.
Chắc cũng không nghiệm trọng đến mức cô ấy không thể diễn vai Odette bây giờ.
Ya que ya nos pagaron, ¿quieres ir por un trago a ese lugar?
Giờ bọn mình có tiền rồi, uống tí không?
Pero tal vez no necesites comer, ya que eres inmortal.
Nhưng sau đó tôi nghĩ chắc bà không cần phải ăn bà là người bất tử.
Y deshazte de Lazlo ya que estás en eso.
Và xử luôn cả Lazlo khi lo vụ đó nhé.
Ya que acabo de llegar a este país, supongo que estoy a favor de mí mismo.
Tôi chỉ vừa đến đất nước này nên tôi chỉ ủng hộ bản thân thôi.
Es bueno para ustedes, ya que pueden tomarse un descanso luego de todas estas fantasticas personas.
Thế là tốt cho các bạn đó, các bạn có thể nghỉ ngơi sau tất cả những diễn giả tuyệt vời vừa rồi.
Deberíamos ir a ver al ama de llaves ya que estamos aquí.
Chúng ta nên kiểm tra người quản gia.
Me sentí identificado con algunos de los personajes del drama, ya que como joven he cometido errores.
Khi còn trẻ, em đã mắc phải vài sai lầm do đó em có thể thông cảm với một số nhân vật trong vở kịch.
Ya que estás aquí, puedo lucirte.
Giờ thì anh ở đấy rồi em có thể cho anh xem.
Bueno, ya que estamos hablando de cosas táctiles, pasemos a datos que tocan, que conmueven.
Vâng, giờ chúng ta đang nói về cảm ứng, tôi giới thiệu tiếp "chạm" dữ liệu.
Ya que en toda clase de vida debe haber un balance.
Bởi vì cuộc sống cần có sự cân bằng.
Ya que ese poder reside en el Espíritu del Señor, nunca debemos contender cuando hablamos de nuestra fe.
quyền năng đó ở trong Thánh Linh của Chúa, nên chúng ta chớ bao giờ trở nên thích tranh cãi khi chúng ta thảo luận về đức tin của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ya que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.