siempre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siempre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siempre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ siempre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luôn luôn, luôn, mãi mãi, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siempre

luôn luôn

adverb (En todo momento.)

Y sin embargo, también lo contrario es siempre verdadero.
Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.

luôn

adverb

Y sin embargo, también lo contrario es siempre verdadero.
Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.

mãi mãi

adverb

Mi sacrificio quedará para siempre en su alma y mi sangre será el precio de su rescate.
Sự hy sinh của tôi sẽ mãi mãi ở trong tâm hồn họ và máu của tôi sẽ là cái giá để chuộc họ.

bao giờ

conjunction adverb

No siempre obedecen a sus padres.
Chúng nó chẳng bao giờ nghe lời bố mẹ cả.

Xem thêm ví dụ

Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Te recomendamos que siempre configures elementos alternativos img del atributo src cuando utilices la etiqueta picture con el siguiente formato:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
Y muchas creen que el sufrimiento siempre será parte de la existencia humana.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
¿El carnaval siempre es así?
Lễ carnival lúc nào cũng vậy à?
Siempre intento no tenerle mucho apego a los sitios, ni a los objetos, ni a la gente.
Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào.
Y cuando me invitan, siempre voy.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
Yo siempre pensé que se unierian para experimentar esto.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
" Siempre " se amarán, y esas cosas.
Họ sẽ " luôn luôn " yêu nhau hay đại loại thế.
Las decisiones que tomen aquí y ahora son siempre importantes.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
¿Por qué las mujeres siempre hablan de falso eso, falso aquello?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Sin importar lo que diga siempre sales con eso.
Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó.
Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ tú y yo!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôi và cậu!
Hemos tenido nuestras diferencias, pero yo siempre te he amado.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.
Había estado conmigo “siempre”.
Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi.
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables.
Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy.
¿Podemos nosotros vivir aún más, tal vez para siempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58).
Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).
Más es siempre mejor, Mike.
Nhiều luôn tốt hơn ít, Mike.
Siempre que celebrábamos una reunión teníamos que modificar la posición de las sillas y las mesas.
Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế.
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Siempre he esperado que de alguna forma me golpee en la cabeza.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
No siempre te darán permiso
Lý do cha mẹ không cho phép
Siempre como cuando estoy nerviosa.
Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siempre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới siempre

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.