대장염 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 대장염 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 대장염 trong Tiếng Hàn.

Từ 대장염 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là viêm ruột kết, vieâm ñaïi traøng, viêm kết tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 대장염

viêm ruột kết

(colitis)

vieâm ñaïi traøng

(colitis)

viêm kết tràng

Xem thêm ví dụ

“여호와께서는 하솔에서 통치하던 가나안 왕 야빈의 손에 그들을 파셨다. 그의 군대 대장은 ··· 시스라였다.
“Đức Giê-hô-va phó chúng vào tay Gia-bin, là vua Ca-na-an trị-vì tại Hát-so. Quan thống-lãnh đạo binh người là Si-sê-ra...
대장을 배신할 생각은 없었어
Tôi không muốn nổi loạn.
즈비그니에프는 이렇게 설명합니다. “여러 해가 지나면서 류머티즘성 관절 때문에 관절이 잇따라 손상되고 기운이 점점 빠졌어요.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
앨마서 62장에서 모로나이 대장은 왕당파, 즉 왕을 세워 레이맨인들과 동맹을 맺기를 원했던 니파이인 이반자들을 타도하려는 페이호랜을 돕기 위해 군대를 이끌고 제이라헤믈라로 갔다.
Như đã được ghi trong An Ma 62, Lãnh Binh Mô Rô Ni đem quân của mình đến Gia Ra Hem La để giúp Pha Hô Ran lật đổ những người bảo hoàng—những người dân Nê Phi ly khai muốn lập lên một vị vua và liên minh với dân La Man.
앨마서 43:16~19을 읽으면서 모로나이 대장과 니파이인들이 어떤 준비를 했는지 찾아본다.
Đọc An Ma 43:16–19, và tìm hiểu xem Lãnh Binh Mô Rô Ni dân Nê Phi đã có những sự chuẩn bị gì.
4 그러나 왕의 말이 요압과 군대 대장들을 이겼다.
4 Tuy nhiên, lời của vua thắng hơn Giô-áp và các tướng quân đội.
경비 대장의 아내를 쏴죽일 거야
Tôi sẽ bắn vợ Thống đốc.
소녀는 나아만이라고 하는 군대 대장의 집으로 가게 되었고, 그곳에서 나아만의 아내의 종이 되었지요.
Tại đây em làm đầy tớ cho vợ của Na-a-man.
4 그들은 덤불에서 생초를 모으고
4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm;
그가 그렇게 하기를 거부하자 수용소장은 SS(히틀러의 정예 친위대인 슈츠슈타펠)부대 대장이었던 하인리히 히믈러와 접촉하여 수용소의 다른 모든 수감자들이 보는 앞에서 디크만을 처형할 수 있게 허락해 달라고 요청하였습니다.
Khi anh từ chối, người chỉ huy trại liên lạc với Heinrich Himmler, người đứng đầu đơn vị SS (Schutzstaffel, cận vệ ưu tú của Hitler), và xin phép hành quyết Dickmann trước sự hiện diện của tất cả các tù nhân khác trong trại.
23 또한 그것은 현재 관절으로 고생하는 사람들을 포함하여 다리를 저는 사람들이 아무런 고통 없이 마음껏 다니게 되는 것을 의미할 것입니다.
23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe.
이해 안 되면 때려치우고 떠나 벌써부터 대장질이군
Cậu quen với vị trí thủ lĩnh nhanh nhỉ.
만약 그렇지 않다고 한다면, 모든 이가 세 가지 박을 성취할 것이기 때문에, 필경 이으로 나아가지 못하게 될 것이다.
Cô làm thế là vì nếu như sự thật được phơi bày thì 3 chị em sẽ không còn nơi nào để đi.
힐라맨은 모로나이 대장에게 편지를 써서 군대의 노력에 대해 알려 주고 니파이인 정부의 도움을 요청했다.
Hê La Man đã viết thư gửi cho Lãnh Binh Mô Rô Ni, nói cho ông biết về những nỗ lực của quân đội và yêu cầu sự giúp đỡ từ chính phủ Nê Phi.
행동대장이셨어?
Ồ, khâm sai ư?
5 그가 도착해 보니, 그곳에 군대 대장들이 앉아 있었다.
5 Khi ông đến nơi thì các tướng quân đội đang ngồi tại đó.
허황되게 들리겠지만 우리 연구실에서 이미 쥐를 대상으로 실험하고 있고 폐암, 대장암이나 난소암을 발견하는 데 기존 방법보다 탁월했습니다.
Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng.
92 36 백인대장이 큰 믿음을 보이다
92 36 Viên sĩ quan thể hiện đức tin mạnh
그러한 성전의 대장들은 상당한 영향력이 있었습니다.
Các quan coi đền thờ những người có quyền lực.
니파이인 군대의 총대장이었던 모로나이는 백성들의 자유를 지키기 위해 자신의 겉옷을 찢고 그 한 조각을 취하여 “자유의 기치”를 만들어서 백성들이 자유를 지키도록 규합했다.
Để giúp bảo vệ quyền tự do của người dân, Mô Rô Ni, vị tổng lãnh binh của các đạo quân Nê Phi, đã xé áo choàng của mình và dùng một miếng vải của áo choàng đó để làm ra ′′lá cờ tự do′′ để tập hợp dân chúng lại trong việc bảo vệ tự do.
대장균류의 수를 1만 배나 감소시켰습니다.
Hãy nghĩ đến hiệu quả của nó.
이 곳은 이집트의 페이에 자리하고 있는데 이곳은 중기 왕조시대에 예술과 건축, 종교의 문예부흥이 일어났기 때문에 매우 중요한 장소이죠.
Thành phố này ở Faiyum, Ai Cập và địa điểm này rất quan trọng vì trong thời kì Vương Quốc Trung Tâm đã diễn ra 1 cuộc Phục hưng lớn của nghệ thuật, kiến trúc và tôn giáo của Ai Cập cổ.
걸출한 소년단원 대장, 오래 참는 제사 정원회 고문, 참을성 많은 세미나리 교사, 탁월한 청녀 회장단, 자상한 감독님을 떠올려 본다.
Tôi nhớ lại một người Trưởng Hướng Đạo xuất sắc, một người cố vấn nhóm túc số các thầy tư tế đầy nhịn nhục, một giảng viên Lớp Giáo Lý đầy kiên nhẫn, một chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nữ phi thường, và một giám trợ đầy quan tâm.
+ 12 그러나 호위대장은 그 땅의 가장 가난한 자들 얼마를 남겨 두어 포도를 가꾸고 강제 노역을 하게 했다.
+ 12 Nhưng quan chỉ huy vệ binh chừa lại một số người trong tầng lớp nghèo nhất của xứ để làm vườn nho và lao dịch.
하지만 치주까지 진행되었다면, 치아 주위의 뼈와 조직이 더 이상 파괴되지 않도록 병의 진행을 멈추는 것을 목표로 삼아야 합니다.
Nếu đã đến giai đoạn viêm nha chu thì việc điều trị sẽ ngăn chặn bệnh tiến triển, không cho phá hủy xương và mô xung quanh răng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 대장염 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.