dark brown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dark brown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dark brown trong Tiếng Anh.

Từ dark brown trong Tiếng Anh có các nghĩa là nâu, sạm, màu, màu nâu, màu sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dark brown

nâu

sạm

màu

màu nâu

màu sạm

Xem thêm ví dụ

Short dark brown hair, wearing army green jacket and black trousers.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
" And your husband , he 's the guy with dark brown hair and a beard or facial hair , right ? "
" Và chồng của cô , anh ấy có mái tóc màu nâu sẫm và có râu , đúng không ?
Others are dark brown , gray , yellow or black .
Những loại khác có màu nâu đậm , xám , vàng hoặc đen .
The hindwings are dark brown, very much like a large version of Hippotion irregularis.
Cánh dưới màu nâu tối, rất giống với Hippotion irregularis.
Most Ouessant are black or dark brown in color, but white individuals do occur.
Hầu hết cừu Ouessant có màu nâu đen hoặc màu tối, nhưng vẫn có các cá thể mang màu lông trắng xảy ra.
That dark brown poo in the toilet is dark brown because of what?
Phân màu nâu đậm trong nhà vệ sinh có nguyên nhân từ đâu?
Liocarcinus navigator has a dark brown carapace up to approximately 33 millimetres (1.3 in) wide, with lighter pereiopods.
Liocarcinus navigator có một cái mai màu nâu đạm rộng khoảng 33 milimét (1,3 in), với các chân bơi màu nhạt hơn.
Iron and other transition elements may give the obsidian a dark brown to black color.
Sắt và magiê làm cho obsidian có màu lục sẫm đến đen.
Seeds are shiny and dark-brown. The specific name Aframomum zambesiacum was derived from its basionym Amomum zambesiacum.
Loài này được (Baker) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904. ^ a ă The specific name Aframomum zambesiacum was derived from its basionym Amomum zambesiacum.
Its unusually long, dark brown tail is used for balance, and its thighs are muscular.
Cái đuôi dài khác thường của nó, có màu nâu tối được sử dụng làm thăng bằng, và đùi của nó đầy cơ bắp.
It is a dark brown solid that decomposes with evolution of O2 in water.
Nó là một chất rắn màu nâu sẫm mà phân hủy với sự biến đổi của O2 trong nước.
The tail is dark brown above and lighter below and the ears and feet are long.
Đuôi có màu nâu sẫm ở trên và nhạt màu hơn dưới còn tai và bàn chân dài.
The coat is always dark brown or black.
Bộ lông luôn là màu nâu sẫm hoặc đen.
The upperside of the wings are dark brown or black with a number of gold spots.
Mặt trên của cánh có màu nâu sẫm hoặc đen với nhiều đốm vàng.
Adults have a dark brown to grayish color and more hair than Bubalus bubalis.
Trâu trưởng thành có màu sắc từ nâu sẫm đến xám; nhiều lông hơn loài Bubalus bubalis.
The teliospores are dark brown, almost black, and measure 30–50 × 15–25 μm.
Teliospores có màu nâu sẫm, gần như đen, và kích thước 30-50 × 15-25 mm.
The middle of the back appears darker, because the cover hairs there are entirely dark brown.
Giữa lưng có màu sẫm hơn, bởi vì lông mái che có màu nâu tối hoàn toàn.
Melanophores contain eumelanin, a type of melanin, that appears black or dark-brown because of its light absorbing qualities.
Tế bào melanophore (màu đen / nâu) Các tế bào melanophore có chứa eumelanin, là một loại melanin (hắc tố), có màu đen hoặc nâu sẫm bởi vì đặc tính hấp thu ánh sáng của nó.
Melasma is a condition in which dark brown patches of pigment appear on the face, influenced by hormonal changes.
Bệnh nám da (Melasma) là tình trạng mà các mảng sắc tố nâu sẫm xuất hiện trên mặt, bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi kích thích tố.
Compost that is ready to be used as an additive is dark brown or even black with an earthy smell.
Phân hữu cơ được sẵn sàng để được sử dụng như là một chất dinh dưỡng có màu nâu tối hoặc màu đen với một mùi giống đất.
And you'll notice you see a dark brown tile at the top, and a bright orange tile at the side.
Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên.
The mane is then followed by a dark brown stripe running along the back, to the root of the tail.
Bờm sau đó được theo sau bởi một sọc màu nâu sẫm chạy dọc theo phía sau, vào phần gốc của đuôi.
Jon is described as having strong Stark features with a lean build, long face, dark brown hair and grey eyes.
Jon được miêu tả có vẻ ngoài rất giống người nhà Stark với một vóc dáng mảnh, mái tóc nâu đậm và đôi mắt xám.
He had taken off his cap and now they could all see his pleasant eyes and his dark brown hair.
Ông ta nhấc chiếc mũ ra khỏi đầu và lúc này tất cả có thể thấy rõ cặp mắt dễ thương cùng mái tóc màu nâu sậm.
Daddy Warbucks sired the founding bi-color female Fugianna, and Blackie sired Buckwheat, a dark brown/black Burmese-like female.
Daddy Warbucks sinh ra một con mèo nhị thể cái tên Fugianna, còn Blackie sinh ra Buckwheat, một con mèo cái lông nâu/đen dạng mèo Miến Điện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dark brown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.