mocha trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mocha trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mocha trong Tiếng Anh.

Từ mocha trong Tiếng Anh có nghĩa là cà phê môca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mocha

cà phê môca

adjective

Xem thêm ví dụ

It may not seem like a big deal when you pick up that double-mocha cappuccino , stop for a pack of cigarettes , have dinner out or order that pay-per-view movie , but every little item adds up .
Có lẽ bạn cho rằng khi chọn gấp đôi cà phê Mocha , Cappuccino cùng một lúc , dừng lại để mua gói thuốc lá , ra ngoài ăn tối hoặc yêu cầu bộ phim theo dịch vụ trả phí mỗi lần xem đó là chuyện chẳng có gì to tát , nhưng tích tiểu thành đại .
Jelly rolls, mocha éclairs and Boston cream pie and cherry tarts...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
And our mocha-yoga classes are offered in beginner or grande.
À, các lớp học Yoga được mở, cho những người mới
Hey, don't you know how many calories a Mocha Latte has?
Này! Mocha Latte rất có hại đấy.
I think I understand why Mun Ik Jeom smuggled mokhwa-shi ( cotton seeds-sounds like Mocha ).
Có lẽ tôi đã hiểu vì sao sư phụ Moon Yi Jeom lại giấu hạt Mocha đi.
It was originally developed by Brendan Eich of Netscape under the name "Mocha", which was later renamed to "LiveScript", and finally to "JavaScript".
Nó vốn được phát triển bởi Brendan Eich tại Hãng truyền thông Netscape với cái tên đầu tiên Mocha, rồi sau đó đổi tên thành LiveScript, và cuối cùng thành JavaScript.
On a tiring afternoon, a sweet Mocha Latte is the best.
1 ly Mocha Latte trong một buổi chiều mệt mỏi quả là tuyệt.
Um, Triple Americano, and a double mocha with extra little chocolate sprinkles.
Ừm, một Americano lớn, một ly trà xanh gấp đôi rắc thêm chút socola
Uh, it's a mocha latte frappasomethin'.
ừm, nó là mocha latte thêm cái gì ấy.
Mocha will turn you out.
thì Mocha sẽ chiều cưng.
These are worth much more to customers than a cup of coffee, or even a mocha latte.
Những việc trên đối với khách hàng giá trị hơn nhiều so với một tách cà phê, cho dù đó có là tách mocha latte.
Not mocha?
Không phải cà phê mô-ca.
I want the Mocha Cappuccino Extreme.
Tôi muốn Mocha Cappuccino Extreme.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mocha trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.