dát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dát trong Tiếng Séc.

Từ dát trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho, tặng, để, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dát

cho

verb

A dám vám příležitost být spolu až do konce.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.

tặng

verb

Nechala si prsten čistoty, který jste jí dal.
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?

để

verb

To, co se mi děje, se zvrátit jen jedním způsobem.
Chỉ có một cách để đảo ngược chuyện đang xảy ra với anh.

đặt

verb

Když jí ho dali, lze z toho usoudit, že byli Němci.
Nếu họ đặt tên cô ấy như vậy, có khả năng họ là người Đức.

Xem thêm ví dụ

Ahoj, můžu vám dát další?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
304 37 Mám se dát pokřtít?
304 37 Mình có nên báp-têm không?
Nemohl byste mi na něho dát kontakt?
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
Chtěla bych vám k tomu přemýšlení dát dvě strategie.
Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này.
Modlete se k Jehovovi a proste ho o pomoc, abyste takovou víru mohli dát najevo.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Nechcete mně třeba dát jediný dolar, že ne?
Sao các anh không đưa tôi 1 đô?
Nedovedla jsem si jeho odpověď dát dohromady s Pánovou modlitbou, kterou jsem se naučila ve škole.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Můžu ti dát pusu?
Em có thể hôn chị không?
Pokud jsi zatrhl druhou nebo třetí možnost, jaký cíl by sis mohl dát?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
A musíme jim dát lekci.
Chúng ta sẽ xử chúng để làm gương.
Miles si to " dát se dohromady " nejspíš vysvětlil jako " slepit nás lepidlem ".
Cháu chắc là Miles sẽ hiểu " trải nghiệm kết thân " là phải dính như keo dán sắt.
Tam ubili jednoho kluka k smrti, protože jim nechtěl dát svou koženou bundu.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
Svědectví je nejdrahocennější vlastnictví, protože se nezískává pouze logikou nebo rozumem, nelze ho koupit za světský majetek a nelze ho dát jako dar nebo zdědit od svých předků.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
A vy jste mu chtěl dát lekci, což bylo vaše právo.
Và ông muốn dậy bảo thằng bé, một quyền của ông.
Můžeme si v té restauraci spolu dát nudle
Hay là ra tiệm ăn mì với bọn tôi?
Paní Thompsonová, vím, že mě musíte nenávidět, ale chci vám něco dát.
Bà Thompson, tôi biết là bà ghét tôi nhưng tôi có cái này muốn tặng bà.
Královna mně vezme a ty budeš moct dát mat jejich králi
quân Hậu sẽ bắt mình ngay.
Než jsem si stačil dát všechno zpátky do vaku, Leland Merrill spal jako dítě.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Má kamery s vysokým rozlišením, manipulační paže, a spoustu malých přihrádek a věcí, do kterých dát vzorky,
Có nhiều máy quay có độ phân giải cao, các cánh tay máy, và nhiều chiếc hộp nhỏ và vài thứ để chứa các mẫu vật.
A já myslel, že byste mi snad mohl dát zálohu...
Nên, tôi đang nghĩ, nếu ông có thể ứng trước cho tôi một ít...
Pokud mi dáte den, můžu Vám najít nějaké podklady.
Nếu ngài cung cấp cho tôi 1 ngày nào đó tôi có thể tìm 1 số ví dụ.
Chci si dát tvůj penis na sebe, totiž do sebe, Andy
Em muốn anh đưa cái đó của anh, em muốn nói vào trong em, Andy
Vyrábím husu, kterou bych chtěla dát své sestře jako svatební dar.
Con ngỗng gỗ tôi đang làm sẽ là món quà cưới cho chị tôi
Dáte si ještě něco?
Anh muốn lấy gì nữa không?
Musím se vrátit a dát věci do pořádku.
Dù như thế nào nào... ta cũng phải quay lạivà sửa lại mọi lỗi lầm.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.