dát výpověď trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dát výpověď trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dát výpověď trong Tiếng Séc.
Từ dát výpověď trong Tiếng Séc có các nghĩa là sa thải, cách chức, thải hồi, đuổi, thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dát výpověď
sa thải(sack) |
cách chức(sack) |
thải hồi(sack) |
đuổi(dismiss) |
thải(sack) |
Xem thêm ví dụ
Chceš dát výpověď? Anh không muốn làm nữa hay sao? |
Jestli s tím máte problém, měli byste hned dát výpověď. Ai không chịu đựng được thì xin nghỉ luôn đi. |
Můžu dát výpověď. Tôi có thể nghỉ việc... |
Zase mu ovšem můžeš dát výpověď. Tôi muốn nói, anh có thể đưa đơn xin từ chức hoài. |
A já trvám na tom, že dáte výpověď. Như ta đã nhấn mạnh ông nên từ chức. |
Ale ráno jim musíme dát výpověď. Nhưng ta phải đưa ra lời khai vào buổi sáng. |
Chlápek, jenž podepíše nekonkurování místo toho, aby prostě své manželce řekl, že podváděl, nemá kuráž dát výpověď. Người mà ký cái cam kết không cạnh tranh thay vì thú tội ngoại tình với vợ không có gan bỏ việc đâu. |
Já o tobě vím jenom to, že ses rozhodl dát výpověď. Phải, còn tôi chỉ biết anh chọn từ chức |
Když se jeho zaměstnavatelé dozvěděli, že se chystá dát výpověď, nabídli mu vyšší postavení a vyšší plat. Khi các ông chủ biết anh sắp nghỉ việc, họ đề nghị thăng chức và tăng lương cho anh. |
A tak jsem přišel o svůj idealismus, rozhodl se dát výpověď a studovat, jak vlastně internet může bránit demokratizaci. Và đây là lúc tôi cạn kiệt lý tưởng và quyết định bỏ việc ở NGO và nghiên cứu cách mà Internet cản trở sự dân chủ hóa. |
Rozhodla se proto dát výpověď, přestože jí ředitel soukromě sdělil, že ona je jediným zaměstnancem, o kterého firma opravdu stojí. Thế nên, chị đã nộp đơn xin thôi việc, dù vị giám đốc nói riêng với chị rằng chị là người duy nhất trong công ty mà họ muốn giữ lại. |
Nenechala se tím však odradit. Požádala o měsíc neplaceného volna a byla rozhodnutá dát výpověď, pokud by její žádost byla zamítnuta. Không nản lòng, chị xin nghỉ một tháng không lãnh lương và sẵn sàng bỏ việc nếu đề nghị không được chấp thuận. |
„Když jsem mu vysvětloval, že jsem byl povolán na misii a že to bude znamenat, že budu muset dát výpověď, značně ho to rozladilo. “Khi tôi giải thích sự kêu gọi truyền giáo với ông ấy và điều đó có nghĩa là tôi sẽ phải từ bỏ công việc của tôi, ông ấy đã trở nên rất tức giận. |
Yugu měl možnost účastnit se školy služebního vzdělávání v Kanadě, a protože mu zaměstnavatel nechtěl dát mimořádnou dovolenou, dal výpověď z práce. Để tham dự Trường huấn luyện thánh chức ở Canada, anh Yugu phải nghỉ việc vì chủ không đồng ý cho anh nghỉ phép. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dát výpověď trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.