data trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ data trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ data trong Tiếng Séc.

Từ data trong Tiếng Séc có các nghĩa là dữ liệu, số liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ data

dữ liệu

noun (symbolická reprezentace vlastností nebo charakteristik něčeho)

Takže teď máme data a k tomu metadata.
Chúng ta có dữ liệu, thêm vào đó chúng ta có siêu dữ liệu.

số liệu

noun

Jsou to ta nejranější data, která jsem dokázal najít.
Và đây là số liệu sớm nhất mà tôi tìm được.

Xem thêm ví dụ

Ten rok jsem se hodně zajímal o nejrůznější výzkumy a rozmanitá data na téma štěstí.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Týmy aplikací jsou stále schopnější a sofistikovanější a k provádění lepších obchodních rozhodnutí potřebují co nejpodrobnější data.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Pokud je například dimenzí charakterizující kohorty Datum akvizice, tento sloupec obsahuje data akvizice pro jednotlivé kohorty a počty uživatelů, které jste za dané období (den, týden, měsíc) získali.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Partneři se nesmějí dopouštět následujícího chování (přímo ani zprostředkovaně): (i) implementovat u reklam měření prokliků, (ii) ukládat nebo uchovávat v mezipaměti data související s reklamami zobrazenými prostřednictvím monetizačních produktů Google (s výjimkou přechodných dat).
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Časová razítka musí udávat, kdy byla recenze napsána a může obsahovat údaje o datu, času a časové zóně, např.:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Pokud celkové náklady na kampaně dosáhnou částky stanovené v rozpočtu účtu před stanoveným datem ukončení, přestanou se všechny reklamy v účtu zobrazovat.
Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy.
Objekt datové vrstvy je tvořen seznamem párů klíč/hodnota.
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị.
Tato doba zpracování v současnosti platí pro většinu údajů shromážděných měřicím kódem Analytics, ne pro údaje, které jsou výsledkem integrace s ostatními službami (např. Google Ads, libovolná služba Google Marketing Platform) nebo importu dat.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
Další informace o přidávání výběrů dat do služeb Analytics.
Tìm hiểu thêm về việc thêm các chế độ xem vào thuộc tính Analytics của bạn.
Všechna data jsou uspořádána do skupin podle stavu (pomalé, střední nebo rychlé).
Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh).
Bude třeba vytvořit podobný filtr pro všechny výběry dat, které mají obsahovat údaje Google Ads, a zkontrolovat, zda jednotlivé filtry používáte pro správný výběr dat.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Chcete-li zajistit jednotné uživatelské prostředí, musíte dodržovat cenové a daňové požadavky země, jejíž měnu chcete v produktových datech využít.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
▪ Předsedající dozorce nebo někdo jím určený by měl 1. září nebo co nejdříve po tomto datu zrevidovat sborové výkaznictví.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
Potřebujeme relativní čísla propojená s dalšími daty, abychom viděli větší obrázek, a to teprve povede ke změně našeho úhlu pohledu.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Abyste mohli mapování ID kritérií k prodejním oblastem uchovat, vytvoříte si podle níže uvedeného příkladu nový soubor geografických dat.
Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng.
Pokud do svého webu vložíte značky strukturovaných dat, doplněk může do zdroje automaticky vkládat aktuální hodnoty přímo z webu.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Data na Scylle jsou příliš citlivá.
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
Vzhledem ke způsobu zpracování souhrnných dat a dat na úrovni jednotlivých uživatelů a událostí v našem systému se mohou výsledky dotazů mírně lišit.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
Prověřili jsme všechny své služby a vyhodnotili u každé z nich, zda v ní jednáme jako správce dat, nebo jako jejich zpracovatel.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
Možná nepotřebujeme data, ale spíš připomínání.
Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ.
15 min: Jak důležitá jsou data při našem studiu Bible.
15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh.
Pokud v Chromebooku používáte kartu SIM, můžete ji kdykoliv zamknout a zabránit tak ostatním, aby neúmyslně využívali vaše mobilní data.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
Zobrazená data lze filtrovat podle několika typů inventáře včetně následujících možností:
Lọc dữ liệu hiển thị theo một số loại khoảng không quảng cáo, bao gồm:
Odevzdejte své konečné odpovědi k datu, které určí váš vyučující.
Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra.
Pokud byste však prozkoumali týdenní kohorty, kterými je tento větší soubor dat tvořen, mohli byste zjistit, že celkový příliv nových uživatelů sice přispívá k rostoucímu počtu transakcí, ale po 5. týdnu vždy dochází k dramatickému poklesu.
Tuy nhiên, nếu đã kiểm tra các nhóm hàng tuần tạo nên tập dữ liệu lớn hơn, thì bạn có thể nhận thấy rằng mặc dù về tổng thể có một dòng người dùng mới đang đóng góp vào sự gia tăng số lần giao dịch, nhưng có sự sụt giảm thường xuyên, đáng kể về số lần giao dịch sau tuần 5.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ data trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.