datle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datle trong Tiếng Séc.

Từ datle trong Tiếng Séc có nghĩa là trái chà là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datle

trái chà là

noun

Xem thêm ví dụ

Jeden autor odhaduje, že „během svého života se každá plodná [palma] odmění svému majiteli dvěma nebo třemi tunami datlí“.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Každý hrozen datlí může obsahovat až tisíc jednotlivých plodů a může vážit osm i více kilogramů.
Mỗi buồng chà là có thể có đến ngàn trái và cân nặng tám ký hay hơn nữa.
Jeden laskavý chodec datla našel a doufal, že se omráčený pták vzpamatuje.
Một khách bộ hành tử tế thấy chú chim bị choáng váng nằm trên đất, ông quan sát và hy vọng nó sẽ tỉnh lại.
A opravdu, datel po chvilce zapípal, postavil se, načechral si peří a odlétl.
Chẳng mấy chốc, ông thấy chú chim kêu chiêm chiếp, đứng lên, giũ lông và bay đi.
Jako většina druhů palem má i palma datlová nápadně přímý kmen.
Giống như đa số chủng loại khác của cây cọ, cây chà là có thế đứng thẳng tắp thật đặc sắc.
V biblických zemích rostly fíkovníky, granátovníky, jabloně, datlové palmy a olivovníky.
Ở các vùng đất được nói đến trong Kinh Thánh, có cây vả, lựu, táo, chà là và ôliu.
Datle a pistácie.
Chà là ngọt và hồ trăng đây.
Dívali jsme se na stehlíky, kormorány, datle.
Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà.
O datlích jeden znalec napsal: „Lidé, kteří ... znají datle jen v podobě sušeného ovoce, jež se zabalené prodává v obchodech, si stěží mohou představit, jak vynikající chuť mají, když se jedí čerstvé.“
Một người hiểu biết đã viết về trái chà là như sau: “Những ai... chỉ mới nếm qua loại chà là sấy khô trưng bày trong các cửa hàng, sẽ khó mà tưởng tượng được vị ngon ngọt của trái chà là tươi”.
Flinty, mám tady nějaké datle. Měl bys ochutnat.
Anh Phương à, em có làm vài thứ ở nhà anh thử xem xem thế nào
Dnes, stejně jako v biblických dobách, palmy datlové zdobí údolí Nilu v Egyptě a poskytují osvěžující stín oázám v poušti Negeb.
Vào thời Kinh Thánh và cả ngày nay nữa, cây chà là tô điểm cho vùng Thung Lũng Sông Nile của Ai Cập, và phủ bóng mát quanh vùng ốc đảo Sa Mạc Negeb.
Věřil by jsi, že mají datle z Maroka?"
Con có tin là họ có chà là từ Morocco?"
Jejich vliv na svět nebyl o nic větší než vliv medúzy, světlušek nebo datlů.
Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao.
Tušený lesk extra velké datle.
Những ánh lấp lánh có thể đoán trước của một ngày nhập hàng với lượng cực lớn.
Tak jsme si ty datle koupili a šli jsme domů.
Và chúng tôi mua chà là, và đi về nhà.
Tak popisuje jedna biblická encyklopedie palmu datlovou.
Đấy là lời miêu tả của một bách khoa tự điển Kinh Thánh về cây chà là.
Jen datel klepnutím.
Chỉ có một chim gõ kiến khai thác.
Apokryfní mýty a legendy později cestu do Egypta přikrášlily. Popisovaly, že malý Ježíš putování zázračně zkrátil, zneškodnil lupiče, a dokonce způsobil, že se k jeho matce sklonily datlové palmy a nabídly jí své plody.
Sau này, những câu chuyện thần thoại và hoang đường trong ngụy thư phúc âm miêu tả rất thú vị về cuộc hành trình đến Ai Cập, viết rằng em bé Giê-su đã làm phép lạ khiến chuyến đi ngắn hơn, vô hiệu hóa kẻ cướp, thậm chí làm cây chà là cong xuống để mẹ hái trái*.
Datlová palma se může dožít víc než 100 let a stále nést ovoce.
Cây kè, hay cây chà là, có thể sống được hơn 100 năm và vẫn tiếp tục sinh trái
Víno pocházelo ze Smyrny, ořechy z Damašku a datle z Palestiny.
Rượu đến từ Si-miệc-nơ, các loại hạt từ Đa-mách, và chà là từ Pha-lê-tin.
Mojžíšova 14:26; Lukáš 1:15) Alkoholické nápoje se vyráběly nejen z ovoce, jako jsou například hrozny, datle, fíky, jablka a granátová jablka, ale také z medu.
Từ “đồ uống say” không có nghĩa là thức uống được làm từ tiến trình chưng cất, vì tiến trình này được phát minh nhiều thế kỷ về sau.
Je to postavička, jako, no - - jako Datel Woody nebo Kačer Duffy.
uh - - giống như Woody Woodpecker hoặc Daffy Duck.
Takto asi chodí v Aq Salim al-Jabatu, kde jsou špinavý koberec a vyzáblá koza jměním a kde lidé spí pod stanem a živí se datlemi a skaraby.
Tôi nghĩ ở Aq Salim al-Jabat là như thế nơi tài sản quý nhất của một người là một tấm thảm dơ và một con dê đói, họ ngủ trong lều và sống nơi hoang dã đầy bọ chét.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.