daub trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daub trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daub trong Tiếng Anh.

Từ daub trong Tiếng Anh có các nghĩa là vẽ bôi bác, vẽ lem nhem, trét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daub

vẽ bôi bác

verb

vẽ lem nhem

verb

trét

verb

Xem thêm ví dụ

At the end of the day, as the children would ready themselves for bed, a skinned knee might be daubed with soothing oil.
Cuối ngày, các con chuẩn bị đi ngủ và nếu có một em chạy nhảy làm trầy da, chẳng hạn như ở đầu gối, cha mẹ có thể xoa dầu vào vết thương cho con.
The mob then daubed Edward and Charles from head to foot with hot tar containing pearl ash, a flesh-eating acid, and then they threw feathers that stuck to the burning tar.19
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19
The Hebrew and Greek words for “anoint” have the idea of daubing, or smearing, as with oil.
Các chữ Hê-bơ-rơ và Hy-lạp được dịch là “xức dầu” ngụ ý nói đến việc trét, hoặc thoa dầu.
Her appearance was strange —her hair was daubed with red clay, she wore several scarves, and her hands and feet were adorned with charms.
Hình dáng bà lạ lùng: tóc bôi trét lớp đất sét đỏ, cổ choàng nhiều khăn, tay và chân đeo nhiều bùa chú.
(Matthew 23:27) The Jews customarily made tombstones conspicuous by daubing them with whitewash, or lime, at the end of the rainy season, on the 15th day of Adar, a month before the Passover.
Theo truyền thống, người Do Thái thường quét vôi trắng lên các bia mộ cho dễ thấy. Khi trời mưa, nước thường làm trôi lớp vôi trắng đi.
This ice formed as snow 15, 800 years ago, when our ancestors were daubing themselves with paint and considering the radical new technology of the alphabet.
Băng này tạo từ tuyết 15800 năm trước, khi tổ tiên của chúng ta còn trát sơn lên người và đang chiêm nghiệm kĩ thuật đột phá mới gọi là bảng chữ cái.
An extension on the brush building idea is the wattle and daub process in which clay soils or dung, usually cow, are used to fill in and cover a woven brush structure.
Một phần mở rộng về ý tưởng xây dựng bàn chải là quá trình đúc và tróc vét trong đó đất sét hoặc phân, thường là bò, được sử dụng để lấp đầy và bao phủ một cấu trúc bàn chải dệt.
Wattle and daub is one of the oldest building techniques.
Wattle và daub là một trong những kỹ thuật xây dựng lâu đời nhất.
This ice formed as snow 15,800 years ago, when our ancestors were daubing themselves with paint and considering the radical new technology of the alphabet.
Băng này tạo từ tuyết 15800 năm trước, khi tổ tiên của chúng ta còn trát sơn lên người và đang chiêm nghiệm kĩ thuật đột phá mới gọi là bảng chữ cái.
Many older timber frame buildings incorporate wattle and daub as non load bearing walls between the timber frames.
Nhiều tòa nhà khung gỗ lớn hơn kết hợp wattle và daub như tường không chịu tải giữa các khung gỗ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daub trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.