plaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaster trong Tiếng Anh.

Từ plaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là vữa, trát, trét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plaster

vữa

verb

The interior walls were plastered and the floors were paved, requiring constant maintenance.
Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.

trát

verb

The interior walls were plastered and the floors were paved, requiring constant maintenance.
Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.

trét

verb

Plaster over walls and ceiling, and patch cracks and holes.
Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng.

Xem thêm ví dụ

15 “‘When I fully unleash my wrath upon the wall and upon those who plastered it with whitewash, I will say to you: “The wall is no more, and those plastering it are no more.
15 ‘Sau khi trút hết cơn thịnh nộ trên tường ấy cùng những kẻ quét vôi, ta sẽ nói với các ngươi: “Vách tường không còn, những kẻ quét vôi lên nó cũng chẳng còn.
+ 4 When you have crossed the Jordan, you should set up these stones on Mount Eʹbal+ and cover them with plaster,* just as I am commanding you today.
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay.
I had one arm in plaster, one arm tied down by drips.
Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển.
(Avot 3:8) The greatest praise was bestowed upon a student who was like “a plastered well, which does not lose a drop of water.”
Lời ngợi khen lớn nhất dành cho một học trò nào giống như “một giếng nước trét hồ, không mất đi một giọt nước nào” (Avot 2:8).
+ When a flimsy partition wall is built, they are plastering it with whitewash.’
+ Khi vách ngăn mỏng manh được xây, chúng quét vôi lên’.
The Torna (Hungarian pronunciation: ) river runs through the affected area, and emergency workers were pouring tonnes of plaster into the waterway to try to bind the sludge and prevent it from continuing downstream.
Con sông Torna (phát âm tiếng Hungary: ) chảy qua khu vực bị ảnh hưởng, và các nhân viên cứu hộ đã rót hàng tấn thạch cao vào đường thủy để cố gắng gắn kết bùn lại và ngăn không cho nó tiếp tục trôi xuống hạ lưu.
The Solid Muldoon was made of clay, ground bones, meat, rock dust, and plaster.
Solid Muldoon được làm bằng đất sét, xương đất, thịt, bụi đá và thạch cao .
41 Then he is to have the inside of the house thoroughly scraped, and the plaster and mortar that is removed should be discarded outside the city in an unclean place.
41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành.
My mother wheeled me around the hospital ward with my two legs in plaster.
Mẹ đẩy tôi đi xung quanh khuôn viên bệnh viện, hai chân tôi vẫn còn bị băng bột.
The Butcher Boys is a sculpture of three men sitting on a bench that have peculiar appearances made out of plaster.
The Butcher Boys là một tác phẩm điêu khắc của ba người đàn ông ngồi trên một chiếc ghế dài có vẻ ngoài đặc biệt được làm bằng thạch cao.
7 “At that moment,” says the inspired account, “the fingers of a man’s hand came forth and were writing in front of the lampstand upon the plaster of the wall of the palace of the king, and the king was beholding the back of the hand that was writing.”
7 Lời tường thuật được soi dẫn nói: “Chính giờ đó, có những ngón tay của bàn tay người hiện ra, viết trên tường vôi cung vua, đối ngay chỗ để chân đèn; và vua trông thấy phần bàn tay đó đương viết”.
I made a booking, and weeks later my friend Chris and my mom drove me out to the airport, all 80 pounds of me covered in a plaster body cast in a baggy pair of overalls.
Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình.
She wasn't exactly a plaster saint... your Julie Roussel with her canary.
Cổ không hẳn là một vị thánh, cô Julie Roussel của anh với con chim hoàng yến.
Artifacts dating from this period include ten plastered human skulls, painted so as to reconstitute the individuals' features.
Các đồ tạo tác từ thời kỳ này gồm có 10 sọ người đắp thạch cao và sơn vẽ nhằm khôi phục các nét đặc biệt của từng cá nhân.
If you told me you'd found, say, a giant footprint I'd send an expert to make a plaster cast of it.
có 1 dấu chân khổng lồ thì tôi sẽ gửi ngay 1 chuyên gia tới lấy mẫu thạch cao của nó ngay.
I need another plaster.
Đổi thứ thuốc khác cho anh.
+ 28 But her prophets have plastered over their deeds with whitewash.
+ 28 Nhưng các kẻ tiên tri lại che đậy những việc ấy như thể quét vôi lên tường.
In addition, by plastering the walls with a paste composed of sand, clay, and molasses —which improves insulation and thus reduces heat loss— the efficiency of the ovens has been increased by 15 percent.
Tại Đan Mạch, Phần Lan và Vương Quốc Anh, hơn một nửa những người trẻ 15 tuổi đã hơn một lần say bí tỉ.
Jap navy sails up and down this slot every night and plasters us.
Hải quân nhật cứ lượn lờ ngoài kia mỗi đêm và nã vào chúng ta.
At the age of 75, living alone and in mental and physical despair, he completed the work as one of his 14 Black Paintings, his final major series, which were executed in oil directly onto the plaster walls of the house he was living in outside Madrid.
Ở tuổi 75, ông sống một mình trong tuyệt vọng, chịu sự đau đớn, cô đơn cả về tinh thần lẫn thể xác, Ông hoàn thành một mình 14 bức tranh Black Paintings, ông đã hoàn thành đề tài lớn nhất của đời mình, chúng được vẽ bằng sơn dầu trực tiếp lên các bức tường thạch cao trong ngôi nhà ông đang sống ở ngoại ô Madrid.
You plaster on for good luck.
Nếu cậu chạm vào , sẽ mang cho cậu may mắn.
The Sculptor's Studio – a display of unique plaster models and tools related to the sculpting – was built in 1939 under the direction of Borglum.
Xưởng Điêu khắc của Nhà Chạm khắc (Sculptor’s Studio) - một khu trưng bày mô hình và dụng cụ bằng nhựa độc nhất liên quan đến công trình điêu khắc — được xây dựng vào năm 1939 dưới dự chỉ đạo của Borglum.
The interior walls were plastered and the floors were paved, requiring constant maintenance.
Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.
And I spent every moment I could out at that flying school, way out of my comfort zone, all these young guys that wanted to be Qantas pilots, you know, and little old hop- along me in first my plaster cast, and then my steel brace, my baggy overalls, my bag of medication and catheters and my limp, and they used to look at me and think,
Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,
The walls and ceiling of the chamber were covered with plaster and painted with Anubis jackals and two rows of deities, representing the followers of Ra and Osiris, which are placed over a lower row of mummy-like figures.
Tường và trần nhà của các căn phòng đã được trang trí với thạch cao và sơn bằng hình chó rừng Anubis và hai hàng tranh của các vị thần, đại diện cho những người theo thần Ra và Osiris, được đặt trên một hàng thấp của xác ướp giống như con số.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.