datum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ datum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datum trong Tiếng Anh.

Từ datum trong Tiếng Anh có các nghĩa là dữ liệu, số liệu, dữ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ datum

dữ liệu

noun

denying the datum of consciousness
để phủ nhận những dữ liệu về sự ý thức

số liệu

noun

dữ kiện

noun

On the one hand, it's a datum
Một mặt, nó là một dữ kiện

Xem thêm ví dụ

Within the boundaries of this municipality lies the lowest point of the Netherlands: 6.76 m (22.2 ft) below Amsterdam Ordnance Datum (mean summer sea level in Amsterdam).
Ở khu vực này có điểm thấp nhất ở Hà Lan: 6,76 m (22.2 ft) dướiAmsterdam Ordnance Datum (có nghĩa mực nước biển mùa Hè ở Amsterdam).
The earliest sauropterygians appeared about 245 million years ago (Ma), at the start of the Triassic period: the first definite sauropterygian with exact stratigraphic datum lies within the Spathian division of the Olenekian era in South China.
Sauropterygia xuất hiện sớm nhất vào khoảng 245 triệu năm trước (Ma), thời kỳ đầu của kỷ Trias: các loài sauropterygia đầu tiên nằm chính xác trong mốc địa tầng đới Spathian của tầng Olenek ở Nam Trung Quốc.
One concept used in programming parallel programs is the future concept, where one part of a program promises to deliver a required datum to another part of a program at some future time.
Một khái niệm được sử dụng trong chương trình lập trình song song là Khái niệm tương lai, khi một phần của chương trình hứa hẹn sẽ mang lại dữ liệu cần thiết cho một phần khác ở một thời điểm trong tương lai.
At the same time, for me and for many other people, that view is a bit too close to simply denying the datum of consciousness to be satisfactory.
Cùng thời điểm này, với tôi cũng như nhiều người khác, quan điểm này còn khá đơn giản để phủ nhận những dữ liệu về sự ý thức một cách thỏa đáng.
For example, data in latitude/longitude if the datum is the North American Datum of 1983 is denoted by 'GCS North American 1983'.
Ví dụ, mốc theo vĩ độ/kinh độ theo như Mốc Bắc Mỹ năm 1983 được chỉ ra trong 'GCS_North_American_1983'.
An analog computer represents a datum as a voltage, distance, position, or other physical quantity.
Một máy tính tương tự (analog computer) biểu diễn dữ liệu bằng hiệu điện thế, khoảng cách, vị trí hoặc các định lượng vật lý khác.
This distinction has gained much wider application, though Russell eventually rejected the idea of an intermediate sense datum.
Sự phân biệt này đã được ứng dụng rộng rãi, tuy sau này Russell đã loại bỏ quan niệm về dữ liệu giác quan trực tiếp.
Using correct geometry, but the insufficiently accurate 87° datum, Aristarchus concluded that the Sun was between 18 and 20 times farther away than the Moon.
Sử dụng các phép tính hình học chính xác nhưng với dữ liệu 87° không đủ chính xác, Aristarchus kết luận rằng Mặt Trời nằm cách xa Trái Đất hơn so với Mặt Trăng tới 19 lần.
In computer science, an integer is a datum of integral data type, a data type that represents some range of mathematical integers.
Trong khoa học máy tính, một số nguyên (tiếng Anh: integer) là một dữ liệu của kiểu dữ liệu nguyên, một kiểu dữ liệu đại diện cho tập con hữu hạn của các số nguyên toán học.
In computer science, a reference is a value that enables a program to indirectly access a particular datum, such as a variable's value or a record, in the computer's memory or in some other storage device.
Trong khoa học máy tính, tham chiếu (tiếng Anh: reference) là một giá trị cho phép chương trình truy xuất gián tiếp tới một số liệu cụ thể, như một biến hay một bản ghi, trong bộ nhớ máy tính hay trong các thiết bị lưu trữ khác.
As of 2007, there was only one "very reliable"—still challenged—datum point identifying tropical tillites, which makes statements of equatorial ice cover somewhat presumptuous.
Ở thời điểm năm 2007, chỉ có một thứ "rất đáng tin cậy" – vẫn bị nghi vấn – điểm đã biết xác định các tillites nhiệt đới, khiến những ý kiến về việc băng bao phủ xích đạo có vẻ hơi quá tự tin.
On the other hand, since simple linked lists by themselves do not allow random access to the data or any form of efficient indexing, many basic operations—such as obtaining the last node of the list, finding a node that contains a given datum, or locating the place where a new node should be inserted—may require iterating through most or all of the list elements.
Mặc khác, vì bản thân danh sách liên kết được liên kết đơn giản nên không cho phép truy cập ngẫu nhiên tới dữ liệu hoặc bất kì hình thức đánh chỉ mục hiệu quả nào, nhiều toán tử cơ bản như lấy nút cuối cùng của danh sách, tìm một nút có chứa dữ liệu đã cho, hay tìm vị trí của nút để chèn một nút mới sẽ yêu cầu lặp qua hầu hết hoặc tất cả các phần tử của danh sách.
Lowest astronomical tide (LAT) and Chart Datum (CD) – The lowest tide which can be predicted to occur.
Thủy triều thiên văn thấp nhất (LAT, Lowest astronomical tide) và Chuẩn hải đồ (CD, Chart Datum) – Thủy triều thấp nhất có thể dự đoán là xảy ra.
Due to natural fluctuations, ambiguities surrounding ice shelves, and mapping conventions for vertical datums, exact values for land and ocean coverage are not meaningful.
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2008. ^ Do sự thay đổi liên tục của tự nhiên, cũng như sự mập mờ xung quanh các mặt băng, "and mapping conventions for vertical datums", con số chính xác về diện tích bao phủ của nước và đất là không cần thiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.