dávka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dávka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dávka trong Tiếng Séc.

Từ dávka trong Tiếng Séc có các nghĩa là phần, thuế, đảng, chánh đảng, 政黨. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dávka

phần

(lot)

thuế

(tax)

đảng

chánh đảng

政黨

Xem thêm ví dụ

Dávej pozor na dávku.
Cẩn thận với liều lượng.
Potřebuju dávku.
Tôi cần thứ gì đó.
Jednotlivé dávky drog ale účinkovaly jen několik hodin, a s každou další dávkou se doba úlevy zkracovala.
Nhưng mỗi liều ma túy chỉ kéo dài trong một vài giờ đồng hồ và mỗi lần dùng thêm thì dường như khoảng thời gian làm giảm đau càng ngắn đi.
Pro pacienty, kteří se při screeningu ukáží jako positivní, máme multidisciplinární tým, který pracuje na snížení dávky strádání a léčí symptomy s použitím nejlepších praktik včetně domácích návštěv, koordinace péče, péče o duševní zdraví, výživy, celostní intervence a ano, když je potřeba, léky.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Za použití nástrojů syntetické biologie můžeme ovládnout dovednost Deinococcus radiodurans a prosperovat pod jinak velmi smrtelnými dávkami radiace.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Doporučujeme prostudovat si cenovou tabulku, kde zjistíte, jaký je rozdíl mezi interaktivními a dávkovými dotazy.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Vyberte ID úlohy nahrávané dávky, jejíž stav chcete zkontrolovat.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Nemá-li váš web dostatečný výkon k procházení, zvažte rozdělení odesílaných reklam do menších dávek rozložených v intervalu několika dnů.
Nếu trang web của bạn không có đủ khả năng thu thập dữ liệu, hãy xem xét gửi quảng cáo thành nhiều lần vào nhiều ngày.
Časová značka nebo ID nabízí dobrý způsob, jak odeslané dávky sledovat.
Dấu thời gian hoặc mã này là một cách hay giúp bạn theo dõi các lô tải lên.
Schází vám notná dávka zvědavosti.
Anh lại không may mắn khi thiếu tính tò mò.
Ale pak jsem si uvědomila, že kdyby takto přemýšlel každý, takovéto dávky jmen by se neustále odkládaly.
Nhưng sau đó tôi nhận biết rằng nếu mọi người đều nghĩ như thế, thì các đợt hồ sơ đó sẽ bị bỏ lại cho đến cuối cùng.
Budete potřebovat trojnásobek normální dávky, abyste tuhle uklidnili.
Sẽ cần gấp ba lần lượng bình thường mới kiềm cô gái này lại được.
Dejte mi další dávku.
Hãy tiêm thêm thuốc cho tôi đi.
Zvyšte dávku.
Tăng liều lên.
Ani ne plná dávka.
Thậm chí không còn đủ 1 liều.
A chci sem přidat ještě poznámku navíc, protože si uvědomuji, že jsem dříve zmínil nějaké psychologické defekty, a také jsme celou dobu měli před sebou značnou dávku obsesivního chování, a bylo zde klamavé jednání a podobné věci, ale zde myslím, že bychom mohli říct, že je to argument pro sebenenávist a jistou schizofrenii, alespoň v populárním slova smyslu, a opravdu mám namysli rozštěpení osobnosti.
Tôi định chèn thêm một chú thích ở đây, vì tôi đã nhận ra vài sai sót tâm lí trước đó, và chúng ta cũng, theo đó, có hành vi ám ảnh, và có vài hành vi hoang tưởng tương tự như vậy, và tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng đây là một cuộc tranh luận về việc tự chế giễu dạng bệnh tâm thần, nói theo tên khoa học, ý tôi là mất trí rối loạn nhận dạng, được chưa.
Zdvojením dávek růstového stimulátoru bychom mohli dočasně podpořit tvorbu bílých krvinek.
Chúng ta nên dùng gấp đôi thuốc GCSF để tạm thời làm tăng lượng bạch cầu trong máu.
Plýtváte tu dávky na zdravých lidí.
Cô đang lãng phí thuốc ở đây trên những người khỏe mạnh.
Každá stříkačka obsahuje jen jednu dávku, tak s nimi nakládejte moudře.
Mỗi xi lanh có 1 lượng thuốc thôi, hãy sử dụng nó 1 cách thông minh.
Spalujeme takové dávky paliva, že to ovzduší neunese a led roztaje.
Chúng ta đang đốt quá nhiều nhiên liệu khiến cho băng tan chảy.
Podle vašeho chování je možná na čase zvýšit dávku.
Chà, xét về những hành vi của anh thì có lẽ giờ là lúc anh nên uống thêm thuốc đi.
Zpracování 10 dávek, které obsahují jedno dílo, netrvá o nic déle než jedna dávka obsahující 10 děl.
Thời gian xử lý mỗi 10 lô chứa 1 nội dung không nhiều hơn so với khi xử lý 1 lô chứa 10 nội dung.
Bez, uh, protijedu, vás smrtící dávka zabije do 36 hodin.
Không có thuốc giải, liều gây chết người sẽ giết cô trong 36 giờ.
Pokud investujete do výsledku, máte garantovanou notnou dávku frustrace, obav a dalších věcí, kvůli kterým život nestojí za nic.
Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ.
Daně, poplatky a dávky, které platili obyčejní lidé, byly prý mimořádně tíživé.
Rõ ràng, tiền thuế và các loại lệ phí khác đã trở thành gánh nặng đè trên vai dân thường.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dávka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.