davvero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ davvero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davvero trong Tiếng Ý.

Từ davvero trong Tiếng Ý có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ davvero

thực sự

adverb

Questo è davvero un tale problema?
Đây có thực sự là vấn đề như thế?

Xem thêm ví dụ

Non vuoi farlo davvero.
Anh không nên làm vậy.
Il mio amico, come forse alcuni di voi, ha posto la domanda espressa in modo così semplice e possente nell’inno della Primaria: “Padre Celeste, sei davvero in ciel?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
«Davvero
“Thật vậy à?”
19 Siamo davvero felici di avere la Parola di Dio, la Bibbia, e di usarne il potente messaggio per estirpare i falsi insegnamenti e raggiungere le persone sincere.
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Non credo che tu voglia farlo davvero.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
All'inizio credevo fossi pazzo ma l'hai fatto davvero.
Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc.
Pensate davvero che sia stato un solo uomo, eh?
Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả?
Quale fra i frutti del nostro spirito sarà davvero immortale ?
Và điều gì trong tâm hồn của chúng ta có thể là vấn đề thực sự vô đạo đức?
Ho davvero bisogno che ci creda.
Tôi thật sự cần cô tin điều đó.
Dovresti davvero prenderti più cura di te stesso, Danny.
Cậu thật sự cần phải chăm sóc mình tốt hơn, Danny.
Possiamo davvero piacere a Dio?
Chúng ta có thể làm Đức Chúa Trời vui lòng không?
Si', poi mi sono scusato davvero per essere stato uno stronzo.
Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn.
Credi davvero che sia innocente.
Cậu thật sự nghĩ anh ta vộ tội.
Penso davvero che Cliff abbia fatto un lavoro stupendo...
Christoph đã thể hiện vai diễn một cách hoàn hảo.
E io: "Davvero?
Và tôi như là, "Thiệt sao?
Davvero?
Thật sao?
Possiamo sapere se tali predizioni furono scritte davvero molto tempo in anticipo, e quindi erano profezie che si dovevano avverare?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
Davvero?
Thật chứ?
Beh, non il design migliore del mondo per quelli tra noi che sono designer per davvero. Ma nonostante questo, una soluzione straordinariamente empatica.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Fu un periodo davvero difficile per mia madre, non solo perché papà non c’era ma anche perché sapeva che io e mio fratello più piccolo avremmo presto dovuto affrontare la prova della neutralità.
Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập.
4:10). È davvero importante che ognuno di noi continui a progredire a livello spirituale nel sacro servizio che rendiamo a Geova.
Mong sao chính chúng ta cũng tiếp tục tiến bộ về thiêng liêng khi phụng sự Đức Giê-hô-va.
I nostri destini sono davvero incrociati, non trovate?
Định mệnh của chúng ta cứ quyện vào nhau, hai người không nghĩ vậy sao?
à ‰ davvero un grande onore averla a bordo con noi...
Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davvero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.