davanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ davanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ davanti trong Tiếng Ý.
Từ davanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là trước, đằng trước, mặt trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ davanti
trướcadverb Non bisogna mettere il carro davanti ai buoi. Bạn phải đi trước rồi mới chạy. |
đằng trướcadjective Si ricordi, le ombre stanno davanti o dietro. Nên nhớ, những chiếc bóng nằm ở đằng trước hoặc đằng sau. |
mặt trướcadjective Ogni scheda ha una parola o una frase davanti e la traduzione dietro. Mỗi thẻ có một từ hoặc một thành ngữ ở mặt trước và bản dịch ở mặt sau. |
Xem thêm ví dụ
La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Davanti ai loro altari noi ci inginocchiamo al cospetto del nostro Dio e Creatore e riceviamo la promessa delle Sue eterne benedizioni. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Dopo due anni di prigione, l’apostolo Paolo si trovava adesso davanti al governante degli ebrei, Erode Agrippa II. Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II. |
Non sorprende che Mosè non provasse timore davanti al faraone! Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào! |
So che hai cercato di rendere le cose migliori per prima cosa essendo tu stesso migliore, e poi dichiarando la Mia parola e difendendo il Mio vangelo davanti agli altri nel modo più compassionevole possibile”. Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
+ Ognuno andava dritto davanti a sé. + Mỗi vị cứ đi thẳng tới. |
+ Tu rappresenta il popolo davanti al vero Dio+ e sottoponi le questioni al vero Dio. + Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài. |
L'altra volta hai detto che l'aveva fatto davanti a te. Lúc trước, anh nói cậu ấy đã ở ngay trước mặt anh. |
Se alzare o ammainare la bandiera fa parte di una speciale cerimonia, davanti a gente sull’attenti o che saluta la bandiera, allora compiere quell’atto significa partecipare alla cerimonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
Davanti a noi si presenta un’entusiasmante prospettiva: non ci annoieremo mai, ma scopriremo sempre qualcosa di nuovo. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
No, non davanti a me. Trước mặt em thì không. |
Centottant’anni fa, esattamente oggi, il 3 aprile 1836, una magnifica visione si aprì davanti agli occhi del profeta Joseph Smith e di Oliver Cowdery nel Tempio di Kirtland. Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland. |
Trovo interessante che la luce che viene dalla porta non illumini tutta la stanza, ma solo lo spazio che si trova immediatamente davanti alla porta. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
15 Dopo questi avvenimenti, Àbsalom si procurò un carro e dei cavalli, e 50 uomini che correvano davanti a lui. 15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt. |
Quando sei dentro, sei come un topo in un labirinto; non riesci neanche a vedere davanti al tuo naso. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Le parole di Anania confermarono probabilmente ciò che Saulo aveva capito dalle parole di Gesù: “L’Iddio dei nostri antenati ti ha scelto per farti conoscere la sua volontà e per vedere il Giusto e udire la voce della sua bocca, perché gli sarai testimone davanti a tutti gli uomini delle cose che hai visto e udito. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
6 E così si riunirono assieme per far sentire la loro voce in merito alla questione; ed essa fu portata davanti al giudice. 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
Rimasero assolutamente attonite davanti al magnifico progetto che era stato portato a termine, compresa la ristrutturazione della parte anteriore, un allargamento della casa stessa e un tetto nuovo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Domani, ci metteremo davanti alla cucitrice. Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may. |
Era primavera, avevamo davanti diverse ore di luce e il palazzo con le biciclette non era lontano. Đang là mùa xuân, còn nhiều giờ nữa trời mới tối và tòa nhà có xe đạp cách đây không xa. |
Molti immaginano, come raffigurato qui a destra, che nel Giorno del Giudizio miliardi di anime saranno condotte davanti al trono di Dio per essere prima giudicate in base alle azioni che hanno compiuto in passato e poi ricompensate con la vita in cielo oppure condannate ai tormenti dell’inferno. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Ho un intero commando davanti. Một tên đặc nhiệm đang nằm ngay trước mặt tôi. |
E'proprio davanti a te, Andre'. Anh ta đứng trước mặt cậu đó, André. |
Davanti ai nostri occhi e a portata di mano vi sono verità che cambiano la vita, ma a volte siamo sonnambuli sul sentiero del discepolato. Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ. |
E fan quello che abbiamo sempre fatto quando siamo davanti a enormi quantità di dati che non capiamo: gli da ́ un nome e una storia. Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ davanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới davanti
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.