daybreak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daybreak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daybreak trong Tiếng Anh.

Từ daybreak trong Tiếng Anh có các nghĩa là lúc rạng đông, lúc tảng sáng, mờ sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daybreak

lúc rạng đông

noun

It was only after daybreak that I realized that the “roads” were actually frozen rivers!
Chỉ sau lúc rạng đông, tôi mới nhận ra rằng “những con đường” này thật ra là các dòng sông đã đóng băng!

lúc tảng sáng

noun

mờ sáng

noun

Xem thêm ví dụ

At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
When everything's been lost but a daybreak and yet we're still breathing?
Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở?
When daybreak came, so did between 70 and 80 enemy aircraft.
Lúc bình minh, khoảng 70 đến 80 máy bay đối phương lao đến tấn công.
You'll ride at daybreak, Ser Alton.
Ngươi sẽ đi vào sáng hôm sau, hiệp sĩ Alton.
By daybreak, his forces had closed in on the city. —2 Ki. 6:13, 14.
Khi trời tảng sáng, đội quân của vua đã bao vây thành.—2 Vua 6:13, 14.
However, during the night, Jehovah’s angel opens the prison doors, and by daybreak the apostles are back out preaching!
Nhưng trong đêm đó, thiên sứ của Đức Giê-hô-va mở các cửa tù. Đến tảng sáng, các sứ đồ trở lại với công việc rao giảng!
It's daybreak at last.
Cuối cùng trời cũng sáng.
U-68 was discovered at daybreak on 10 April recharging batteries on the surface 300 miles south of the Azores.
Tàu ngầm U-68 bị phát hiện lúc bình minh ngày 10 tháng 4, khi đang nổi trên mặt nước để nạp điện cách 300 nmi (560 km) về phía Nam quần đảo Azores.
In order to show the right time at daybreak this time machine had to be kept going continuously all night.
Để chỉ đúng giờ lúc bình minh, bộ máy này phải chạy liên tục thâu đêm.
Higurashi Daybreak - A 3D third-person shooter based on Higurashi no Naku Koro ni co-authored by 07th Expansion.
Higurashi Daybreak - một trò chơi bắn súng góc nhìn thứ ba dựa trên Higurashi no Naku Koro ni, do 07th Expansion là đồng tác giả.
" We had better stay here until daybreak to see where we are. "
Mình nên ở lại đây tới khi trời sáng để coi mình đang ở đâu.
At daybreak on 8 August, six Japanese infiltrators hiding under the porch of the former British colonial headquarters shot and killed three Marines.
Buổi sáng ngày 8 tháng 8, sáu lính Nhật sau xâm nhập vào đêm trước đó ẩn núp trong cổng tổng hành dinh thuộc địa Anh cũ đã bắn và giết chết ba lính Thủy quân Lục chiến.
The commanding officer delayed rescue operations until daybreak and after the arrival of air support from a PBY Catalina and an airship due to concern of an attack by a second u-boat.
Vị sĩ quan chỉ huy đã trì hoãn việc cứu vớt cho đến khi trời sáng, và sau khi có sự hỗ trợ trên không của một thủy phi cơ PBY Catalina và một khí cầu do mối e ngại tấn công của một chiếc U-boat thứ hai.
Waiting until daybreak, she looked into her toilet-case.
Chờ cho đến khi ngày đã tàn, bà nhìn vào phòng vệ sinh của mình.
Daybreak.
Rạng đông.
Here is night coming on; by daybreak we shall have reached our retreat, and nobody can guess where we are.
Đêm đang xuống, rạng sáng mai là chúng ta đã tới nơi trú ẩn, và chẳng ai có thể nghi ngờ nơi ở của chúng ta.
Returning to her covering duties at daylight, Vincennes arrived at transport area "X-ray", off Guadalcanal by daybreak.
Quay trở lại nhiệm vụ bảo vệ vào lúc bình minh, Vincennes đi đến khu vực vận chuyển của "X-ray" ngoài khơi Guadalcanal lúc trời sáng.
This may go on until daybreak.
Điều này có thể cứ tiếp tục cho đến khi trời sáng.
And by daybreak they were teaching in the temple!
rạng ngày hôm sau họ lại rao giảng trong đền thờ!
At daybreak some ventured into the center of the village to sell their chickens, goats, and vegetables to contribute toward the cost of registering their marriages.
Lúc rạng đông, một số người đánh bạo vào trong làng bán gà, dê và rau cải để trả chi phí đăng ký kết hôn.
Although they threw firewood in the direction of the animals, the lions stayed around until daybreak.
Dẫu rằng họ ném than củi về phía các con thú, mấy con sư tử cứ lảng vảng quanh đó cho đến rạng sáng.
Then we leave at daybreak
Vậy sáng sớm ngày mai ta sẽ đi.
After daybreak, the Marine units counterattacked Ichiki's surviving troops, killing many more of them.
Lúc trời sáng, các đơn vị Thủy quân Lục chiến phản công vào các lực lượng của Ichiki còn sống sót, tiêu diệt thêm nhiều người trong đó có chính Ichiki.
+ 3 And he read aloud from it+ before the public square in front of the Water Gate, from daybreak until midday, to the men, the women, and all who could understand; and the people listened attentively+ to the book of the Law.
3 Tại quảng trường phía trước Cổng Nước, ông đọc lớn tiếng những gì ghi trong đó+ từ tảng sáng đến giữa trưa cho các người nam, nữ cùng tất cả những người có thể hiểu được; dân chúng chăm chú lắng nghe+ lời trong sách Luật pháp.
Thus, young children were present and were attentive while Ezra stood on a podium and read the Law “from daybreak till midday.”
Vì vậy, những trẻ em cũng hiện diện và chăm chú lắng nghe trong khi E-xơ-ra đứng trên bục đọc Luật Pháp “từ rạng-đông cho đến trưa” (Nê-hê-mi 8:1-4).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daybreak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.