dazed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dazed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dazed trong Tiếng Anh.

Từ dazed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bơ thờ, choáng váng, ngơ ngác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dazed

bơ thờ

adjective (as if out of one’s senses)

choáng váng

adjective

You feel like you're walking around in a daze.
Bạn cảm thấy như đang đi lòng vòng trong khi choáng váng.

ngơ ngác

adjective

" Caught in the machinery , " repeated Mr. White , in a dazed fashion , " yes . "
" Bị máy cuốn ư , " ông White lặp lại đầy ngơ ngác , " Vâng . "

Xem thêm ví dụ

TV images showed survivors staggering around in a daze , with skin peeling off their faces and arms , and schoolchildren running in all directions .
Hình ảnh trên ti - vi cho thấy những người sống sót đang lảo đảo loanh quanh với vẻ bàng hoàng , da mặt và da tay họ tróc ra , còn mấy đứa học sinh thì bỏ chạy tán loạn .
He also described having experienced a "missing time" episode and eventually remembered living for a week in the body of "space brother" Neptune, in a more evolved society on "the largest asteroid", the remains of a destroyed planet, while his usual body wandered around the aircraft plant in a daze.
Ông cũng mô tả rằng đã trải qua một "khoảng thời gian mất tích" và cuối cùng bỗng nhớ ra mình đã sống một tuần trong cơ thể của "người anh em không gian" Sao Hải Vương, trong một xã hội tiên tiến hơn nằm trên "tiểu hành tinh lớn nhất", tàn tích của một hành tinh bị phá hủy, trong lúc cơ thể thực sự đang dạo quanh nhà máy trong tình trạng choáng váng.
I'm just dazed.
Tôi thấy hơi bối rối.
His work at Dazed & Confused led to other fashion magazines, including V, Another Magazine, Arena Homme +, and Harper's Bazaar USA.
Công việc của anh ấy tại Dazed & Confused đã dẫn tới nhiều tạp chí thời trang khác bao gồm: V, Another Magazine, Arena Homme +, và Harper's Bazaar USA.
It was named the 2nd and 15th best K-pop song of 2015 by US magazine Billboard and British magazine Dazed, respectively.
Bài hát ghi danh tại vụ trí thứ 2 và 15 bài hát K-pop hay nhất năm 2015 bởi tạp chí Hoa Kì Billboard và tạp chí Anh Dazed, tương ứng.
I felt a little dazed by your failure to think about the baobab, because the walnut tree was exactly like the baobab.
Cháu thấy hơi bất ngờ vì bà đã không nhớ về chuyện cây bao báp, vì cây óc chó này có khác gì cây bao báp ấy đâu.
On April 18, in an interview with Courtney Love for Dazed, Del Rey confirmed a collaboration on the album with The Weeknd called "Lust for Life", and a collaboration with Sean Lennon called "Tomorrow Never Came".
Ngày 18 tháng 4, trong buổi phỏng vấn với Courtney Love cho tờ Dazed, Del Rey xác nhận sẽ lần lượt hợp tác với The Weeknd cho ca khúc "Lust for Life" và hợp tác với Sean Lennon cho ca khúc "Tomorrow Never Came".
You were in a daze that night and just carried a silly smile.
Đêm đó cô gây bàng hoàng cho tôi với nở nụ cười bí ẩn.
While we were in a daze from the tragedy, many local congregations came to our assistance, providing meals and cleaning the house.”
Trong khi chúng tôi còn trong tình trạng bàng hoàng vì thảm họa, nhiều hội thánh địa phương đã đến giúp, cung cấp đồ ăn và dọn dẹp nhà cửa”.
Sunlight was stinging, woozy, and being dazed.
Ánh sáng mặt trời rất chói, em bị chóng mặt và lóa mắt.
A bit poisoned, a bit dazed.
Đệ trúng độc, hơi choáng.
You feel like you're walking around in a daze.
Bạn cảm thấy như đang đi lòng vòng trong khi choáng váng.
His films include the observational comedy film Slacker (1990); the coming-of-age comedy Dazed and Confused (1993); the romantic drama film trilogy Before Sunrise (1995), Before Sunset (2004), and Before Midnight (2013); the music-themed comedy School of Rock (2003); Boyhood (2014); and the rotoscope animated films Waking Life (2001) and A Scanner Darkly (2006).
Những bộ phim nổi tiếng của ông bao gồm bộ phim hài quan sát Slacker (1990), bộ phim hài tuổi mới lớn Dazed and Confused; trilogy phim chính kịch lãng mạn Trước lúc bình minh (1995), Before Sunset (2004) và Before Midnight (2013); phim hài ca nhạc Rock học trò (2003) và hai phim hoạt hình rotoscope Waking Life (2001) và A Scanner Darkly (2006).
He set Daisy on the kitchen table in front of him and looked down into her dazed eyes.
Anh đặt Daisy lên bàn ăn trước mặt và nhìn xuống đôi mắt đờ đẫn của cô.
Afterwards, the adults made for the livingroom and sat around in a dazed condition.
Sau đó, người lớn sang phòng khách và ngồi rải rác trong trạng thái lừ đừ.
Shaken and dazed, Shirō picks up the heirloom and returns home only to be assaulted a second time by Lancer.
Rung động và choáng váng, Shiro nhặt lấy viên ngọc gia truyền và trở về nhà và bị tấn công lần thứ hai bởi Lancer.
Through early January, she felt "weak and unwell", and by mid-January she was "drowsy ... dazed, confused".
Vào đầu tháng giêng, bà cảm thấy "yếu ớt và không khỏe", và giữa tháng 1 bà "buồn ngủ ... choáng váng, lú lẫn".
I believe you're a bit dazed still.
Tôi tin là bà vẫn còn hơi choáng.
I found him prone and he's sort of dazed.
Tôi thấy anh ấy nằm sóng soài, và anh ấy có vẻ bàng hoàng.
GRUESOME scenes after a bomb explodes in a crowded market of Sarajevo; massacres and mayhem in Rwanda; starving children clamoring for food in Somalia; dazed families counting their losses after an earthquake in Los Angeles; helpless victims of flood-ravaged Bangladesh.
CẢNH khủng khiếp sau khi một trái bom nổ trong một chợ đông người mua bán tại Sarajevo; những cuộc tàn sát và hỗn loạn tại Rwanda; trẻ em đói khát gào khóc đòi ăn tại Somalia; những gia đình chết lặng người trong khi kiểm kê tài sản bị mất mát sau trận động đất tại Los Angeles; những nạn nhân ngồi bó tay trước trận nước lụt tại Bangladesh.
Moments later, Saba dropped the dazed animal in front of her cubs, which were strangely reluctant to throw themselves at the prey.
Một lát sau, Saba ném con thú mê mẩn trước mặt các con nhỏ của nó, nhưng lạ thường là chúng chần chừ không chịu nhào vô con mồi làm thịt.
" Dazed and Confused " features different lyrics but is clearly an uncredited cover of the same- titled song by Jake Holmes.
Ngay cả " Dazed and Confused " với lời bài hát mang nét đặc trưng cũng chỉ là một bản phối lại không bản quyền từ bài hát cùng tên của Jake Holmes.
She had stood by the tree, dazed and stunned, and watched him walk away.
Cô đã đứng bên cái cây, mê mẩnchoáng váng, và nhìn anh đi mất.
Afterwards, the adults made for the living-room and sat around in a dazed condition.
Sau đó, người lớn sang phòng khách và ngồi rải rác trong trạng thái lừ đừ.
Ah, she says she's just dazed.
A, cô ấy nói là cảm thấy hơi bối rối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dazed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.