sunrise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunrise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunrise trong Tiếng Anh.

Từ sunrise trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình minh, lúc mặt trời mọc, lúc bình minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunrise

bình minh

noun (time of day)

The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

lúc mặt trời mọc

noun

lúc bình minh

noun

The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

Xem thêm ví dụ

Final Question in Miss Earth 2002: "Which has more significance to your life right now, a sunrise or a sunset?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2002: "Việc có ý nghĩa quan trọng hơn đối với cuộc sống của bạn ngay bây giờ, là mặt trời mọc hay hoàng hôn?"
I would park by the old lighthouse and wait for sunrise, sit in my car and watch the fog rolling in from the sea.
Tôi thường đỗ xe ở ngôi nhà hải đăng cổ, đợi mặt trời mọc, ngồi trong xe và ngắm sương mù bồng bềnh trên mặt biền.
And you see, because of the speed, a sunrise or a sunset every 45 minutes for half a year.
Và bạn sẽ được thấy, nhờ vào vận tốc di chuyển, bình minh và hoàng hôn cứ sau mỗi 45 phút trong suốt nửa năm trời
An open casket service for Onfroy took place at BB&T Center in Sunrise, Florida, on June 27, where fans were allowed to pay their respects.
Một dịch vụ quan tài mở cho Onfroy đã diễn ra tại Trung tâm BB&T ở Sunrise, Florida vào ngày 27 tháng 6, người hâm mộ đã đến đây để bày tỏ thái độ kính trọng của họ.
From sunrise to sunset could have what different meanings, and how is this being fulfilled?
Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn có những ý nghĩa khác nhau nào, và điều này đang được ứng nghiệm thế nào?
But we can't be boning from sunrise to sunset, dear.
Nhưng chúng ta không thể đâm nhau từ sáng đến tối được, cưng ạ.
In western Asia, Australia, and the Philippines, the lunar eclipse was visible just before sunrise.
Tại tây Á, Australia và Philippines, nguyệt thực chỉ được quan sát trước khi Mặt Trời mọc.
Revealing the details of a conflict yet to come, Jehovah’s angel said: “There will be reports that will disturb him [the king of the north], out of the sunrising and out of the north, and he will certainly go forth in a great rage in order to annihilate and to devote many to destruction.
Tiết lộ những chi tiết về cuộc xung đột sắp tới, thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Những tin-tức từ phương đôngphương bắc sẽ đến làm cho người [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người.
He chose noon because the transit of the Sun across the observer's meridian occurs at the same apparent time every day of the year, unlike sunrise or sunset, which vary by several hours.
Ông đã chọn giữa trưa vì Mặt Trời đi qua kinh tuyến của người quan sát luôn vào cùng thời điểm trong mọi ngày quanh năm, khác với thời điểm Mặt Trời mọc hay Mặt Trời lặn có thể thay đổi tùy mùa đến vài giờ.
And at the end of this amazing initiation, one day they're suddenly taken out and for the first time in their lives, at the age of 18, they see a sunrise.
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
(Genesis 40:20) At Job 1:4, the word “day” is used, denoting an interval of time from sunrise to sunset.
(Sáng-thế Ký 40:20) Nơi Gióp 1:4, chữ “ngày” chỉ một giai đoạn từ lúc mặt trời mọc cho đến lúc mặt trời lặn.
The young people traveled from the 21st World Scout Jamboree in Hylands Park, Essex, to Brownsea Island on 1 August 2007 for the Sunrise Ceremony.
Các bạn trẻ sẽ du hành từ Trại Họp bạn Hướng đạo Thế giới tại Công viên Hylands, Essex đến Đảo Brownsea là vùng đất ghi dấu Hướng đạo vào ngày 1 tháng 8 năm 2007 để dự Lễ Bình minh (Sunrise Ceremony).
The series was adapted by Sunrise from the manga Kekkaishi by Yellow Tanabe.
Phim được Sunrise chuyển thể từ manga cùng tên của Yellow Tanabe.
+ 15 The two and a half tribes have already taken their inheritance east of the region of the Jordan by Jerʹi·cho, toward the sunrising.”
15 Kế đến, họ rời Rê-phi-đim và đóng trại trong hoang mạc Si-nai.
The angel prophesies: “But there will be reports that will disturb [the king of the north], out of the sunrising and out of the north, and he will certainly go forth in a great rage in order to annihilate and to devote many to destruction.” —Daniel 11:44.
Thiên sứ tiên tri: “Song những tin-tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho [vua phương bắc] bối-rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn-phá và hủy-diệt nhiều người” (Đa-ni-ên 11:44).
I don't hang around all the time , but when I fill the sky at sunrise or sunset , my beauty is so striking that no one gives another thought to any of you . "
Tôi chẳng cần phải lang thang mọi lúc mọi nơi nhưng mỗi khi hoàng hôn hay bình minh , bầu trời lại khoác lên màu cam của tôi thì sắc đẹp của tôi nổi trội đến nỗi không còn ai ngó ngàng đến bất kỳ màu nào trong số các bạn . "
Departure from Douala is at about six o’clock in the morning, just after sunrise, in order to avoid the heavy traffic in this sprawling city.
Chiếc xe khởi hành từ Douala lúc sáu giờ sáng, ngay sau khi mặt trời mọc, để tránh tình trạng kẹt xe trong một thành phố ngày càng mở rộng nhưng thiếu trật tự này.
A bird of prey from the sunrise (11)
Chim săn mồi từ phương mặt trời mọc (11)
On 17 November 2012 Mayor of Osaka Tōru Hashimoto and former Tokyo Governor Shintarō Ishihara announced the merger of the Japan Restoration Party and the Sunrise Party as a third force to contend the 16 December 2012 general election.
Ngày 17 tháng 11 năm 2012, thị trưởng Osaka Tōru Hashimoto và cựu thống đốc TokyoShintarō Ishihara đã thông báo hợp nhất đảng Duy tân Nhật Bản và đảng Thái dương thành lực lượng thứ ba tranh cử trong cuộc tổng tuyển cửa ngày 16 tháng 12 năm 2012.
15 A striking example of Jehovah’s ability to foretell future events and then bring about the fulfillment of his words is next drawn to our attention by Isaiah’s prophecy: “The One calling from the sunrising a bird of prey, from a distant land the man to execute my counsel.
15 Kế tiếp, lời tiên tri của Ê-sai nêu ra một điển hình đáng chú ý về khả năng của Đức Giê-hô-va trong việc tiên tri những biến cố trong tương lai và rồi làm cho lời Ngài ứng nghiệm: “Ta gọi chim ó đến từ phương đông, và gọi người làm mưu ta đến từ xứ xa.
In 1929, she was the first winner of the Academy Award for Best Actress for her performances in three films: 7th Heaven (1927), Sunrise: A Song of Two Humans (1927), and Street Angel (1928).
Năm 1928, Gaynor trở thành nữ diễn viên đầu tiên đoạt giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho diễn xuất của bà trong 3 phim: Seventh Heaven (1927), Sunrise: A Song of Two Humans (1927) và Street Angel (1928).
As Leviathan lifts its head above water at sunrise, its eyes flash “like the beams of dawn.”
Vào lúc mặt trời mọc, Lê-vi-a-than nhô đầu lên khỏi mặt nước và mắt nó lóe sáng như “mí mắt của rạng-đông”.
Linkin Park continued to tour and work on side projects; during the same period, Bennington appeared on DJ Lethal’s State of the Art and worked with Dead By Sunrise, while Shinoda worked with Depeche Mode.
Linkin Park tiếp tục đi lưu diễn và làm đề án phụ; cùng lúc đó, Bennington xuaất hiện trong State of the Art của DJ Lethal và làm việc với Dead By Sunrise, trong khi Shinoda làm việc với Depeche Mode.
Siege begins at sunrise.
Chúng ta vây thành ngay khi mặt trời mọc.
The Gemini killers will arrive with the governor's gold by sunrise.
Song Tử sát thủ sẽ đến cùng vàng của hoàng đế vào lúc bình minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunrise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.