daylight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ daylight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daylight trong Tiếng Anh.

Từ daylight trong Tiếng Anh có các nghĩa là rạng đông, mắt, bình minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ daylight

rạng đông

verb

mắt

noun

If you weren't so small, I'd flog the daylights out of you.
Nếu ông không quá nhỏ, tôi đã móc mắt ông ra.

bình minh

noun

They told me a man's name and that man never saw daylight again.
Họ cho tao biết tên gã đó và hắn không bao giờ thấy bình minh nữa.

Xem thêm ví dụ

January 30 Royal Air Force de Havilland Mosquitos make the first daylight air raid on Berlin.
30 tháng 1 - Những chiếc de Havilland Mosquito thuộc Không quân Hoàng gia Anh thực hiện cuộc đột kích vào ban ngày đầu tiên vào Berlin.
In June, a man in plain clothes attacked rights activist Nguyen Van Thanh at a café in Da Nang in broad daylight.
Tháng Sáu, một người đàn ông mặc thường phục tấn công nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Văn Thạnh tại một quán cà phê ở Đà Nẵng ngay giữa ban ngày.
Daylight, you could call it, transparency.
Ánh sáng ban ngày, bạn có thể gọi nó, là sự minh bạch.
Savannah destroyed more tanks later in the afternoon, however, and next she finished out the remaining hours of daylight by helping the Army Rangers in repelling an Italian infantry attack.
Savannah tiêu diệt thêm nhiều xe tăng vào xế chiều hôm đó, rồi trải qua những giờ còn lại trước khi trời tối giúp lực lượng Rangers đánh trả một cuộc phản công của bộ binh Ý.
Because of Denmark's northern location, there are large seasonal variations in daylight.
Do vị trí phía bắc của Đan Mạch nên có những dao động theo mùa về ánh sáng ban ngày.
We had to wait for daylight to find some way of getting inside this underwater boat.
Phải đợi tới rạng đông để tìm cách lọt vào phía trong con tàu.
Thurman believes Donnie is detached from reality, and that his visions of Frank are "daylight hallucinations", symptomatic of paranoid schizophrenia.
Bác sĩ Thurman nói với bố mẹ của Donnie rằng cậu bị tách rời ra khỏi thực tại, và ảo tưởng của cậu về Frank là "ảo giác ban ngày", là triệu chứng của việc hoang tưởng.
And private in his chamber pens himself; Shuts up his windows, locks fair daylight out
Và tư nhân trong bút buồng của mình, mình đóng cửa sổ của mình, khóa công bằng ánh sáng ban ngày ra
Peru has only one time zone and does not observe daylight saving time.
Peru chỉ có một múi giờ và không quan sát thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày.
Magnesium (Mg), aluminium (Al), calcium (Ca), silicon (Si), and iron (Fe) may rain out from such an atmosphere on the planet's daylight side in the form of particles of minerals, such as enstatite, corundum and spinel, wollastonite, silica, and iron (II) oxide, that would condense at altitudes below 10 km.
Magie (Mg), nhôm (Al), canxi (Ca), silicon (Si) và sắt (Fe) có thể chảy ra từ một bầu khí quyển như vậy ở mặt trời về phía sáng dưới dạng các hạt khoáng chất như enstatite, corundum và spinel, wollastonit, silica, và sắt (II) oxit, sẽ ngưng tụ ở độ cao dưới 10 km.
Remember those increased summer time daylight hours?
Bạn có nhớ những khoảng thời gian có số giờ chiếu sáng cao vào mùa hè không?
Let's do it before we lose daylight.
Làm đi trước khi trời tối.
Daylight revealed the presence nearby of three burning American destroyers, the disabled Portland, and the abandoned hulk of Yūdachi, which Portland summarily dispatched with three salvoes.
Ánh sáng bình minh trình bày cảnh tượng ba tàu khu trục Mỹ đang bốc cháy, chiếc Portland bị bất động, và xác chiếc tàu khu trục Nhật Yudachi bị bỏ lại, được Portland kết liễu bằng ba loạt đạn pháo.
Prince Vlad, the vampire is vulnerable to daylight
Vương công Vlad, ma cà rồng bị thương dưới ánh sáng mặt trời.
After daylight revealed the truth, a second telegram needed to be sent.
Khi ánh bình minh hé lộ sự thật, chắc hẳn họ phải gửi đi thêm một bức điện nữa.
Now we can be well-balanced in our biorhythm with daylight.
Chúng ta có thể cân bằng nhịp sinh học với ánh sáng ban ngày.
You have to know that the lack of daylight can provoke some problem of energy, or problem of libido.
Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục.
This method is recommended to avoid errors during daylight savings time transitions.
Bạn nên sử dụng phương pháp này để tránh lỗi trong quá trình chuyển đổi giờ mùa hè.
If this was a mugging and he didn't put up a fight, why risk shooting him, especially in broad daylight?
Nếu đây là vụ trấn lột và anh ta không chống cự, sao lại mạo hiểm nổ súng, nhất là giữa ban ngày chứ?
The latest attack, took place at the Castle Frank area where in broad daylight, the returned was assaulted by two masked assailants.
Những vụ tấn công đang diễn ra trong khu vực này. Khi mà những vụ tấn công từ The Returned đang ngày một nghiêm trọng.
Stockholm's location just south of the 60th parallel north means that the number of daylight hours is relatively small during winter – about six hours – while in June and the first half of July, the nights are relatively short, with about 18 hours of daylight.
Vị trí ngay phía nam vĩ tuyến thứ 60 của Stockholm nghĩa là số giờ có ánh sáng ban ngày tương đối nhỏ vào mùa đông — khoảng 6 tiếng, trong thời kỳ tháng 6 và nửa đầu tháng bảy, ban đêm tương đối ngắn, với 18 giờ ánh sáng ban ngày.
But if some files are moved when daylight saving time (DST) is in effect, and other files are moved when standard time is in effect, there can be some ambiguities in the conversions.
Nhưng nếu một số tập tin được di chuyển khi tiết kiệm ánh sáng ngày (DST) có hiệu lực, và các tập tin khác được di chuyển khi giờ chuẩn có hiệu lực, có thể có một số điều không rõ ràng trong việc chuyển đổi.
If you weren't so small, I'd flog the daylights out of you.
Nếu ông không quá nhỏ, tôi đã móc mắt ông ra.
Daylighting – the practice of placing windows or other openings and reflective surfaces so that during the day natural light provides effective internal lighting.
Chiếu sáng tự nhiên là sự thực hành của việc đặt cửa sổ hoặc mở khác và phản xạ]] bề mặt để ánh sáng tự nhiên trong ngày cung cấp ánh sáng nội bộ hiệu quả.
The first major cities to experience a new day are Auckland and Wellington, New Zealand (UTC+12:00; UTC+13:00 with daylight saving time).
Thành phố lớn đón ngày mới đầu tiên là Auckland và Wellington, New Zealand (UTC+12; UTC+13 sử dụng giờ mùa hè).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daylight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.