death trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ death trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ death trong Tiếng Anh.

Từ death trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chết, sự chết, chết, tử thần, 死神, thần chết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ death

cái chết

noun (cessation of life)

News of his death wasn't published for several weeks.
Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần.

sự chết

noun (cessation of life)

Although nobody denies the certainty of death, what occurs after death can be like a great question mark.
Dù không ai phủ nhận tính hiển nhiên của sự chết, điều gì xảy ra sau sự chết lại là một bí ẩn lớn.

chết

adjective (cessation of life)

News of his death wasn't published for several weeks.
Tin về cái chết của cậu ta đã không được thông báo trong vài tuần.

tử thần

noun (the personification of death)

Today he's no more a Death Eater than I am.
Bây giờ anh ta không còn là Tử thần Thực tử nữa.

死神

noun (the personification of death)

thần chết

proper (the personification of death)

Death seeks its prey.
Thần Chết đang tìm con mồi.

Xem thêm ví dụ

After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
In November 2010, a Sheikhupura judge sentenced her to death by hanging.
Vào tháng 11 năm 2010, một thẩm phán Sheikhupura kết án bà bằng cách treo cổ.
However, they should not be put to death, for she was not yet set free.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
We hide people because we don't wanna look at death.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
And at various points in His ministry, Jesus found Himself threatened and His life in danger, ultimately submitting to the designs of evil men who had plotted His death.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Revelation 21:4 says: “Death will be no more.”
Sách Khải huyền chương 21 câu 4 nói: “Sẽ không còn sự chết”.
Amelia told me he was very upset at the death of Michael McAra.
Amelia nói với tôi ông ta rất buồn vì cái chết của Michael McAra.
And who of us has not experienced deep pain and emptiness after losing a loved one in death?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
15 The ransom, not some nebulous idea that a soul survives death, is the real hope for mankind.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff.
Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau.
Kasab was sentenced to death for attacking Mumbai and killing 166 people on 26 November 2008 along with nine other Pakistani terrorists.
Kasab đã bị kết án tử hình vì tấn công Mumbai và giết chết 166 người vào ngày 26 tháng 11 năm 2008 cùng với chín kẻ khủng bố khác.
3 From the time that Israel left Egypt until the death of David’s son Solomon —a period of just over 500 years— the 12 tribes of Israel were united as one nation.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
His death catapulted his widow, Corazon, into the political limelight, and prompted her to run for president as member of the UNIDO party in the 1986 snap elections.
Cái chết của ông đã giúp vợ ông, Corazon Aquino, tiến vào cuộc sống chính trị Philippines, khiến bà chạy đua trong cuộc bầu cử tổng thống đột xuất đại diện cho đảng UNIDO năm 1986.
And as individuals, we get sick, we suffer, we lose loved ones in death.
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân.
I know of his wife, and his thirst to avenge her death.
Gào thét đòi công bằng. và khát vọng trả thù của hắn.
“There are many souls whom I have loved stronger than death.
“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
Did Logan ever talk about Jay's death at the time?
Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không?
Holden in his book Death Shall Have No Dominion:
Holden viết trong sách Death Shall Have No Dominion:
After his death, Seti regained power and destroyed most of Amenmesse's monuments.
Sau khi ông chết, Seti II lấy lại sức mạnh và bị phá hủy rất nhiều của vật và kỳ tích của Amenmesse.
Jesus also compared death to a sleep because people can be awakened from death, thanks to the power of God.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
God’s Kingdom will end wars, sickness, famine, even death itself.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ death trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới death

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.