dearest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dearest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dearest trong Tiếng Anh.
Từ dearest trong Tiếng Anh có các nghĩa là người yêu, cưng, tình yêu, yêu dấu, yêu quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dearest
người yêu
|
cưng
|
tình yêu
|
yêu dấu
|
yêu quý
|
Xem thêm ví dụ
Being modest lets others know that we “cherish virtue” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, no. 96). Xử sự trang nhã là để cho những người khác biết rằng chúng ta “trân quý đức hạnh” (“Dearest Children, God Is Near You,” Hymns, số 96.) |
My dearest wish is that we will meet someday. Con yêu, mẹ ước gì chúng ta sẽ có ngày gặp lại nhau. |
" The dearest Ming. " " Minh thương yêu. " |
" Dearest Natasha... " Natasha yêu quý, số phận của anh đã khóa chặt, để được em yêu hoặc để chết. |
Peter, dearest! Peter, con cưng nhất của mẹ! |
" Most of all, my dearest, how are you? " " Trên hết, người yêu thương nhất, em khỏe không? " |
Your mother was my dearest friend. Mẹ cháu là bạn thân nhất của dì. |
Dearest, do I love thee less? Dearest, tôi yêu ngươi ít hơn? |
Of particular significance is the influence of a consecrated man or woman upon others, especially those closest and dearest. Ảnh hưởng của một người nam hoặc một người nữ biết dâng hiến có một ý nghĩa rất đặc biệt đối với những người khác, nhất là những người họ gần gũi và thân thiết nhất. |
Mommy dearest. Mẹ thân mến. |
What do you think, dearest? Anh nghĩ sao, anh thân mến? |
Hello, my dearest darling. A-lô, em yêu quý. |
Nelle... As my oldest and dearest friend, do you think the Kansas thing is good? Nelle, vì cô là người bạn thân nhất của tôi Cô có thể cho tôi biết Kansas có tốt hay không? |
Oh, my dearest Dr. Snow. Ôi, Dr. Snow thân mến của tôi. |
I think he's the dearest thing I've ever met. Tôi nghĩ ảnh là thứ đáng mến nhất... mà tôi từng gặp. |
Where have you been, my dearest Sang-goo? Lâu rồi anh trốn đâu vậy, Sang-goo? |
My dearest Corrie, at a time when I need you, Corrie thân mến, ngay lúc anh cần em nhất |
Gorg'd with the dearest morsel of the earth, Thus I enforce thy rotten jaws to open, Gorg'd với miếng thân yêu nhất của trái đất, Vì vậy, tôi thực thi hàm thối ngươi để mở, |
" Dearest Ruth, the memories of our adventure... " Ruth yêu dấu, những ký ức về những chuyến phiêu lưu của chúng ta... |
She was a faithful daughter of our Heavenly Father, my beloved companion, and my dearest friend. Bà là một người con gái trung thành của Cha Thiên Thượng, là người bạn đời yêu quý của tôi, và người bạn thân nhất của tôi. |
You know, Sonya's my dearest friend. Sonya là bạn thân nhất của em. |
( " Our heartfelt condolences to the families who lost their dearests in terror attack in Bulgaria " ) ( " Những lời chia buồn sâu sắc nhất gửi tới những gia đình đã mất đi người thân yêu của mình trong trận tập kích ở Bulgary " ) |
It's no one, dearest. Không có ai cả, cưng à. |
As this man, my dearest friend, Leland Owlsley, a pillar in the financial community, stood up when he was recently assaulted. Như người đàn ông này, bạn thân của tôi, Leland Owlsley, một cây cột đình trong cộng đồng tài chính đứng dậy khi ông ta đã bị tấn công gần đây. |
" Dearest Buddy. " " Buddy thân mến. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dearest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dearest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.