decimate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decimate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decimate trong Tiếng Anh.

Từ decimate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều, tàn sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decimate

sát hại nhiều

verb

giết hại nhiều

verb

tiêu hao nhiều

verb

tàn sát

verb

By this time next week, they'll have decimated themselves.
Một tuần nữa kể từ giờ họ sẽ tàn sát chúng ta.

Xem thêm ví dụ

The number twelve (that is, the number written as "12" in the base ten numerical system) is instead written as "10" in duodecimal (meaning "1 dozen and 0 units", instead of "1 ten and 0 units"), whereas the digit string "12" means "1 dozen and 2 units" (i.e. the same number that in decimal is written as "14").
Số mười hai (nghĩa là, các số viết là "12" tại các cơ sở mười hệ số) là thay vì viết là "10" trong thập nhị phân (có nghĩa là "1 chục và 0 đơn vị", thay vì "1 mười và 0 đơn vị"), trong khi chuỗi số "12" có nghĩa là "1 chục và 2 đơn vị" (tức là cùng một số trong số thập phân được viết là "14").
Everything's done in decimal.
Tất cả mọi thứ được xử lý bằng thập phân.
It's a decimal machine.
Đây là một máy thập phân.
So, when the subroutine compounds the interest... it uses all these extra decimal places... that just get rounded off.
Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn.
Al-Khwarizmi wrote about the practical use of decimals and also clarified and popularized a method for solving certain mathematical problems.
Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học.
Replacement of the hard-to-implement decimal system (used in Charles Babbage's earlier design) by the simpler binary system meant that Zuse's machines were easier to build and potentially more reliable, given the technologies available at that time.
Sự thay thế hệ thống số thập phân khó hiện thực (được dùng trong thiết kế trước đó của Charles Babbage) bằng hệ thống nhị phân đơn giản hơn có nghĩa là những chiếc máy của Zuse dễ chế tạo hơn và rất có khả năng đáng tin cậy hơn, theo công nghệ có sẵn vào thời đó.
For example, for the decimal system the radix is 10, because it uses the 10 digits from 0 through 9.
Ví dụ, với hệ thập phân (hệ đếm sử dụng phổ biến nhất hiện này) cơ số là 10, vì hệ đếm này dùng mười chữ số từ 0 đến 9.
It now can be found mainly in the UK, Hungary and Canada, although the population in Britain was decimated during the outbreak of foot-and-mouth disease in 2001.
Nó có thể được tìm thấy chủ yếu ở Anh, Hungary và Canada, mặc dù dân số ở Anh bị hao hụt trong đợt bùng nổ của bệnh lở mồm long móng vào năm 2001.
I watched a bunch of videos on dividing decimals and even on a subtraction by borrowing.
Tôi đã xem một loạt các video trên chia số thập phân và ngay cả trên một trừ bằng cách đi vay.
Their decimal representation neither terminates nor infinitely repeats but extends forever without regular repetition.
Việc biểu diễn thập phân của chúng không chấm dứt hay lặp lại vô hạn nhưng kéo dài mãi mãi mà không lặp lại thường xuyên.
Series that converge even faster include Machin's series and Chudnovsky's series, the latter producing 14 correct decimal digits per term.
Những chuỗi thậm chí hội tụ còn nhanh hơn bao gồm các chuỗi kiểu Machin và chuỗi Chudnovsky, trong đó chuỗi Chudnovsky tạo ra 14 chữ số thập phân đúng cho mỗi số hạng thêm vào.
Enter a number with two decimal points + currency code (for instance, 34.99 USD).
Nhập một số có hai chữ số thập phân + mã đơn vị tiền tệ (ví dụ: 34,99 USD).
Crassus was put in charge of eight legions, approximately 40,000 trained Roman soldiers, which he treated with harsh, even brutal, discipline, reviving the punishment of unit decimation.
Crassus đã được giao tám quân đoàn, khoảng 40,000-50,000 binh sĩ được huấn luyện của La Mã, mà ông đã lãnh đạo hết sức khắc nghiệt, kỷ luật, thậm chí tàn bạo, phục hồi sự trừng phạt của luật một phần 10.
Either may well have decimated these proud Arab tribes, as foretold.
Rất có thể một trong hai vua này đã hủy diệt các bộ lạc Ả-rập kiêu ngạo này, như đã được báo trước.
Now, his entire fleet is in danger of being decimated.
Cả lữ đoàn có nguy cơ bị tiêu diệt.
I'll construct my decimal one place at a time.
Tôi sẽ viết lần lượt từng chữ số một.
I will talk to my father and beg your removal from decimation.
Tôi sẽ nói với cha và cầu xin bỏ anh ra khỏi việc trừng phạt theo quân luật.
%# %# Unicode code point: %# (In decimal: %
% # % # Điểm mã Unicode: % # (In decimal: % #) KCharSelect section name
In 1704 Peter the Great finally reformed the old Russian monetary system, ordering the minting of a 28 g (0.99 oz) silver ruble coin equivalent to 100 new copper kopek coins, thus making the Russian ruble the world's first decimal currency.
Năm 1704 Pyotr Đại đế cuối cùng đã cải cách hệ thống tiền tệ cũ của Nga, đặt hàng đúc một đồng rúp bạc 28 g (0,99 oz) tương đương với 100 đồng tiền kopek đồng mới, do đó làm cho đồng rúp Nga trở thành đồng tiền thập phân đầu tiên trên thế giới.
At the beginning of the 20th century, the eastern American chestnut population, counting nearly four billion trees, was completely decimated by a fungal infection.
Đầu thế kỷ hai mươi, số lượng cây hạt dẻ Tây Bắc Mỹ, ước tính gần bốn tỷ cây, đã hoàn toàn mất đi vì nhiễm nấm.
The purity of a gold bar or coin can also be expressed as a decimal figure ranging from 0 to 1, known as the millesimal fineness, such as 0.995 being nearly pure.
Độ tinh khiết của một thỏi vàng hay đồng xu vàng cũng có thể được thể hiện bằng một con số thập phân từ 0 tới 1, được gọi là tuổi vàng theo phần nghìn, như 0,995 là rất tinh khiết.
With a correct value for its seven first decimal digits, this value of 3.141592920 remained the most accurate approximation of π available for the next 800 years.
Với giá trị chính xác ở bảy chữ số thập phân đầu tiên, giá trị 3,141592920... là giá trị gần đúng chính xác nhất của π mà con người tính được trong suốt hơn 800 năm sau đó.
Japanese opposition to the landings were minimal, and the 41st Division troops quickly captured the city, which was decimated by the pre-invasion bombardments.
Sự chống trả của quân Nhật tại đây rất yếu ớt, do đó Sư đoàn 41 nhanh chóng làm chủ được thành phố vốn đã bị tàn phá trước đó do những cuộc bắn phá liên tục.
So after the decimal it keeps going, but the total capacity is about 168.
Vậy, con số thập phân sẽ tiếp tục chia ra, nhưng tổng dung tích của hồ là khoảng 168 tỉ ga lông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decimate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.