deck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deck trong Tiếng Anh.

Từ deck trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỗ bài, boong tàu, boong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deck

cỗ bài

verb (pack of playing cards)

They 'd tuck a note under a hairbrush , in a deck of cards , next to the phone or even in the microwave .
Chúng sẽ cất mẩu giấy dưới cái lược , trong cỗ bài , cạnh điện thoại hoặc thậm chí trong lò vi ba .

boong tàu

noun

Our quarters were very cramped, and the deck was usually awash.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.

boong

noun

Officer of the watch, tell everyone to line up on deck.
Trực ban, bảo tất cả mọi người lên boong tàu ngay.

Xem thêm ví dụ

They were upgraded to 525 hp Packard 2A-1500 engines, and sported a row of hooks on the bottom of the axle, used to guide the plane via cables on the deck.
Chúng được nâng cấp với động cơ 525 hp Packard 2A-1500, và có một móc ở dưới trục xe, sử dụng để hướng máy bay quan những dây cáp trên sàn tàu.
We laid mats and all kinds of blankets and stuff out on the deck for the babies.
Chúng tôi trải các tấm thảm, mền gối ra trên tàu cho mấy đứa trẻ.
Pearl Harbor didn't work out, so we got you with tape decks.
Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video.
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
After a plane from Hornet landed on Lexington, Mitscher gave pilots permission to land on any available deck.
Sau khi một máy bay của Hornet đáp xuống chiếc Lexington, Mitscher cho phép các phi công có thể hạ cánh trên bất kỳ tàu sân bay nào sẵn có.
Two World War II-era B-25 bombers were craned on board, and over 1,500 guests (including national, local and military media) were embarked to witness the two vintage warbirds travel down Ranger's flight deck and take off.
Hai máy bay ném bom B-25 thời Thế Chiến II đã được cho chất lên tàu cùng với hơn 1.500 vị khách, cùng các phương tiện truyền thông đất nước và thế giới, để chứng kiến hai chiếc máy bay cũ lăn bánh và cất cánh khỏi sàn đáp của chiếc Ranger.
The three Albanys were completely rebuilt from the deck level up, except for the hull they bore very little resemblance to their former sister ships.
Ba chiếc thuộc lớp Albanys được tái cấu trúc hoàn toàn từ sàn tàu trở lên, đến mức chúng có rất ít điểm giống với những con tàu chị em trước đây.
The Fury was capable of launching without catapult assistance, but on a crowded flight deck the capability was of limited use.
Chiếc Fury có thể cất cánh mà không cần đến sự trợ lực của máy phóng, nhưng trên một sàn đáp đông đúc chật chội khả năng này ít có ý nghĩa thực tế.
Start building the decking, Jamil.
Bắt đầu xây dựng đi, Jamil.
Our quarters were very cramped, and the deck was usually awash.
Phòng của chúng tôi rất chật hẹp, còn boong tàu thì thường đầy nước.
Meet me on the flight deck in five and get us some wheels.
Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi.
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue.
Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại.
Affiliates, please go to the lower deck to redeem your vouchers.
Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher.
We've lost contact with Deck 16.
Chúng ta vừa mất liên lạc với khoang 16.
Within two hours, her flight deck was sufficiently repaired to enable the escort carrier to resume air operations.
Trong vòng hai giờ, sàn đáp của nó được sửa chữa tạm đủ để cho phép chiếc tàu sân bay hộ tống tái tục các hoạt động không lực.
You two head below deck, try to find Grace.
Hai người lên boong tìm Grace.
To overcome the standard A330's nose-down body angle on the ground, the A330F uses a revised nose undercarriage layout to provide a level deck during cargo loading.
Để đáp ứng tiêu chuẩn góc từ mũi xuống thân của A330, A330F sẽ sử dụng một cách bố trí bộ bánh đáp ở phần mũi đã được sửa chữa.
Five fucking decks.
Năm lớp mẹ kiếp.
Back on deck, boys, back on dec k.
Trở lại trên boong.
This process normally took about an hour and a half; more time would be required to bring the aircraft up to the flight deck and warm up and launch the strike group.
Quy trình này thông thường kéo dài một tiếng rưỡi, và cần thêm thời gian để đưa máy bay lên sàn đáp, làm nóng động cơ và phóng lên.
Safety on the Flight Deck
Sự an toàn trong phòng lái
She was attacked again on 24 July by 60 carrier-based aircraft, whose bombs hit the starboard bow, flight deck, main deck, No. 3 turret and bridge, killing Mutaguchi, other bridge personnel, and around 50 crewmen; many other crewmen were wounded.
Nó lại bị tấn công một lần nữa vào ngày 24 tháng 7 bởi 60 máy bay cất cánh từ tàu sân bay USS Ranger, những quả bom đã đánh trúng mũi tàu bên mạn phải, sàn tàu chính, tháp súng số 3 và cầu tàu, giết chết Thuyền trưởng Mutaguchi, các sĩ quan chỉ huy khác và khoảng 50 thủy thủ.
This is the sun deck.
Đây là boong thượng.
Each ship is fitted with a well dock which can accommodate four landing craft, as well as a flight deck which can accommodate two medium lift helicopters.
Mỗi con tàu được trang bị một bãi trực thăng có thể chứa bốn máy bay cùng hạ cánh, cũng như một sàn đáp có thể chứa hai chiếc trực thăng nâng hạng trung.
Once at sea, the weary prophet goes below deck and falls asleep.
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới deck

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.