decision trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decision trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decision trong Tiếng Anh.
Từ decision trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải quyết, quyết nghị, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decision
sự giải quyếtverb It's their decision, not yours. đó là sự giải quyết của họ không phải của các anh. |
quyết nghịnoun |
quyết địnhverb You make a decision for yourself on this matter. Việc này cậu tự quyết định là được rồi. |
Xem thêm ví dụ
The decision to change is yours—and yours alone. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
App teams are getting ever-more capable and sophisticated, and require more nuanced and detailed data to make better business decisions. Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh. |
The furore that followed, which included the burning of Beatles records, Ku Klux Klan activity and threats against Lennon, contributed to the band's decision to stop touring. Những hành động phản đối – bao gồm việc đốt các sản phẩm của The Beatles, những cuộc tuyên truyền của Ku Klux Klan và cả những lời hăm dọa nhằm vào Lennon – đã một phần dẫn tới quyết định dừng lưu diễn của ban nhạc. |
There are probably about a thousand facts about an automobile, but you don’t need them all to make a decision. Có thể có khoảng 1.000 thông tin về một chiếc xe ô tô nhưng bạn không cần biết tất cả để đưa ra quyết định. |
I can make decisions about my body. Tôi có thể quyết định về cơ thể của mình. |
Regarding this decision, Klopp stated he wanted to take Karius "out the firing line," and that "Karius is a young goalkeeper. Trả lời cho quyết định này, Klopp nói rằng ông muốn đưa Karius "ra khỏi vòng chỉ trích," và "Karius là một thủ môn trẻ, anh sẽ sớm trở lại." |
Unlike the Norman conquest of England (1066), which took place over the course of a few years after one decisive battle, the conquest of Southern Italy was the product of decades and many battles, few decisive. Khác với cuộc chinh phục nước Anh của người Norman năm 1066, vốn diễn ra chỉ trong vài năm, sau một trận chiến quyết định, cuộc chinh phục miền Nam Ý là kết quả của hàng chục năm chinh phục và nhiều trận đánh, chỉ một số trận có tính quyết định. |
The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November. Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11. |
The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer. Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu. |
PO - Decision by Points – the loser without technical points. PO - Thắng điểm - không tính điểm kỹ thuật. |
The Premier and the members of the Government were responsible jointly for decisions passed by the Government and were responsible for their respective portfolios. Thủ tướng và các thành viên Chính phủ cùng chịu trách nhiệm chung về các quyết định được thông qua của Chính phủ và chịu trách nhiệm riêng cho lĩnh vực được giao của mình. |
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded. Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng. |
The scriptures require that the First Presidency and Quorum of the Twelve work in councils and that the decisions of those councils be unanimous. Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
In each example, we will identify a Scriptural principle that can help us make a wise decision. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
“Tolerance by the authorities towards such acts,” the decision held, “cannot but undermine public confidence in the principle of lawfulness and the State’s maintenance of the rule of law.” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Those who wish to obtain God’s blessing must act decisively, without delay, in harmony with his requirements. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
83 And their decision upon his head shall be an end of controversy concerning him. 83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta. |
This experience illustrates that making wise decisions is a challenge. Kinh nghiệm này cho thấy không dễ để có một quyết định khôn ngoan. |
Unlike that decision, however, Microsoft was also forced to withdraw the non-compliant versions of Windows from the South Korean market. Tuy nhiên, không giống như quyết định của châu Âu, Microsoft còn bị buộc phải rút các phiên bản Windows không phù hợp ra khỏi thị trường Hàn Quốc. |
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning). Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning). |
14 But would Ruth’s decision be bad? 14 Vậy thì quyết định của chị Ngọc có thiếu khôn ngoan không? |
How you bear [the] priesthood now will prepare you to make the most important decisions in the future. Cách thức các em mang chức tư tế bây giờ sẽ chuẩn bị cho các em để chọn những quyết định quan trọng trong tương lai |
37 The ahigh council in Zion form a quorum equal in authority in the affairs of the church, in all their decisions, to the councils of the Twelve at the stakes of Zion. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
After undergoing biopsies that further increased her risk for cancer and losing her sister to cancer, she made the difficult decision to have a prophylactic mastectomy. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decision trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decision
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.