decoy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decoy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decoy trong Tiếng Anh.

Từ decoy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mồi, cò mồi, bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decoy

mồi

noun

I think the two victims were just a decoy.
Tôi nghĩ hai nạn nhân kia chỉ là chim mồi thôi.

cò mồi

verb

bẫy

noun

So, that one must have been a decoy.
Vậy thì chiếc kia phải là một cái bẫy.

Xem thêm ví dụ

Decoys.
Là bẫy à.
There is no way to get their bodies to manufacture the modified decoy on their own.
Không có cách nào đưa vào cơ thể họ để họ tự tạo ra kháng thể được cả.
Halsey fell for the Japanese decoy, convinced the Northern Force constituted the main Japanese threat, and he was determined to seize what he saw as a golden opportunity to destroy Japan's last remaining carrier strength.
Halsey bị thuyết phục rằng "Lực lượng phía Bắc" mới là mối nguy cơ chính của Nhật, và ông đã quyết định nắm lấy cái mà ông cho là một cơ hội bằng vàng để tiêu diệt lực lượng tàu sân bay cuối cùng còn lại của Nhật Bản.
She's following the decoy.
Mụ ta theo mồi nhử.
On 27 June 1940, Decoy participated in the sinking of the Italian submarine Console Generale Liuzzi .
Vào ngày 27 tháng 6 năm 1940, nó tham gia vào việc đánh chìm tàu ngầm Ý Console Generale Liuzzi.
Decoy, Defender and Diamond evacuated Allied troops from Greece and Crete in April–May, although Diamond was sunk by German aircraft on 27 April while doing so.
Decoy, Defender và Diamond tham gia triệt thoái binh lính Đồng Minh khỏi Hy Lạp và đảo Crete vào tháng 4-tháng 5, nơi mà Diamond bị máy bay Đức đánh chìm vào ngày 27 tháng 4.
They were just the decoys.
Chúng chỉ là mồi nhử thôi.
It must be a decoy.
Nó là cái bẫy, thưa ngài!
What if we use a decoy?
Nếu ta dùng con mồi giả thì sao?
You're right about that, sir, but listen, we think that whole thing might have been a decoy.
Chuyện đó thì đúng, nhưng nghe này chúng tôi nghĩ toàn bộ vụ này có thể chỉ là đánh lạc hướng
Signal decoy in place.
Bộ tín hiệu giả đã được lắp đặt.
The next work is Decoy.
Tác phẩm nghệ thuật tiếp theo là Con chim mồi.
They were just One of the decoys.
Họ chỉ là mồi.
It's a total decoy.
Một kiểu biện hộ.
She transforms Yubaba's baby son, Boh, into a mouse, creates a decoy baby and turns Yubaba's harpy into a tiny bird.
Bà biến con trai của Yubaba là Boh thành một con chuột bạch, biến con chim của Yubaba thành một con ruồi nhỏ còn ba tay sai của Yubaba thành cậu bé con trai bà ta.
It was first photographed by Chris Fallows and Rob Lawrence who developed the technique of towing a slow-moving seal decoy to trick the sharks to breach.
Nó lần đầu tiên được chụp bởi Chris Fallows và Rob Lawrence, người đã phát triển kỹ thuật kéo mồi con hải cẩu di chuyển chậm để lừa những con cá mập nhảy lên.
Decoy was transferred to the RCN in early 1943, but both became convoy escorts in the Atlantic.
Decoy được chuyển cho Hải quân Hoàng gia Canada vào đầu năm 1943, nhưng cả hai trở thành các tàu hộ tống vận tải tại Đại Tây Dương.
Decoy was damaged in a collision in December and was repaired at Malta until February 1942.
Decoy bị hư hại do một vụ va chạm vào tháng 12, và được sửa chữa tại Malta cho đến tháng 2 năm 1942.
Decoy was transferred to the Eastern Fleet in March and was escorting Force B when the Japanese carriers attacked Ceylon.
Decoy được chuyển sang Hạm đội Đông vào tháng 3, và đã hộ tống cho Lực lượng B khi các tàu sân bay Hải quân Nhật tấn công Ceylon.
In a new RAF tactic, the Blenheims acted as decoys, making pretense torpedo runs, while the Beaufighters, a development of the Beaufort fitted with four 20mm cannon, shot up the anti-aircraft gunners.
Trong một chiến thuật mới của không quân Hoàng gia, các chiếc Blenheim hành động như mồi nhử, giả vờ phóng lôi, trong khi chiếc Beaufighter (một phiên bản Beaufort trang bị bốn khẩu pháo 20mm) bắn các pháo thủ phòng không trên sàn tàu.
Decoy choppers commencing run to Alcatraz
Trực thăng nhử mồi xuất phát
To their misfortune, the car is a decoy and both Duk-sam and Korean sympathizer Kimura are killed in the attempt.
Không may, mục tiêu đã tráo xe khiến cho chiến dịch thất bại, Duk-sam và người ủng hộ Hàn Quốc Kimura bị giết.
Open the door to tube seven and stand by to fire the decoy.
Mở cửa ống 7 chuẩn bị bắn mục tiêu
I was the decoy
Tôi sẽ làm chim mồi.
They were just the decoys.
chúng chỉ là con mồi mà thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decoy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.