decorso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decorso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decorso trong Tiếng Ý.
Từ decorso trong Tiếng Ý có các nghĩa là lớp, chạy, khóa học, dòng, quá trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decorso
lớp(course) |
chạy(run) |
khóa học(course) |
dòng(course) |
quá trình(course) |
Xem thêm ví dụ
I componenti di una dieta mediterranea, che comprendono frutta e verdura, pane, grano e altri cereali, olio d'oliva, pesce e vino rosso, possono singolarmente o tutti insieme ridurre il rischio e ritardare il decorso della malattia di Alzheimer. Chế độ ăn kiêng của người vùng Địa Trung Hải, trong đó bao gồm trái cây và rau quả, bánh mì, lúa mì và ngũ cốc khác, dầu ô liu, cá, và rượu vang đỏ có thể làm giảm rủi ro mắc bệnh Alzheimer. |
Dopo il decorso post-operatorio Massa è sottoposto a una serie di esami neurologici, coordinati dal medico delegato della FIA, svoltisi a Parigi il 10 ottobre 2009. Như một phần sự quay trở lại với đường đua Công thức 1 Massa đã thực hiện một loạt các cuộc thử nghiệm thần kinh, được đồng thực hiện bởi đại diện y khoa của FIA tại Paris ngày 10 tháng 10 năm 2009. |
▪ Dal momento della diagnosi e per tutto il decorso della malattia i bisogni del vostro amico cambieranno. ▪ Nhu cầu sẽ thay đổi khi người bạn bị bệnh đi từ giai đoạn chẩn đoán đến giai đoạn chữa trị. |
Il decorso ci dà tante informazioni. Quỹ đạo này cho chúng ta thấy nhiều điều. |
Questa malattia a decorso letale si trasmette soprattutto tramite contatti omosessuali, abuso di stupefacenti e trasfusioni di sangue, tutte cose che violano la legge di Dio. — I Corinti 6:9, 10; Galati 5:19-21; Atti 15:19, 20. Bệnh giết người này phần lớn hay lây bởi các hoạt động đồng tính luyến ái, lạm dụng ma túy và tiếp máu: luật pháp của Đức Chúa Trời đều cấm tất cả những việc này (I Cô-rinh-tô 6:9, 10; Ga-la-ti 5:19-21; Công-vụ các Sứ-đồ 15:19, 20). |
Anche se nuove terapie rallentano il decorso della malattia, è molto meglio evitare il contagio. Mặc dù những phương pháp trị liệu mới làm chậm sự tiến triển của bệnh, nhưng tốt hơn cả là tránh bị nhiễm bệnh ngay từ đầu. |
Hai studiato il decorso differente del Morbo Grigio tra i neonati e gli adulti? Anh đã nghiên cứu... tỉ lệ biến đổi quá trình vẩy xám... giữa trẻ em và người lớn chưa? |
Le privatizzazioni delle aziende pubbliche e le aperture in certi settori economici ad attori privati o stranieri sono tuttavia oggetto di un dibattito politico, elemento che ne ha rallentato il decorso. Việc tư nhân hóa các ngành thuộc sở hữu công và việc mở cửa một số ngành nhất định cho nước ngoài và tư nhân tham gia diễn ra chậm chạp và gắn liền với những tranh cãi chính trị. |
Nel tentativo di trovare una cura, alcuni scienziati si sono sforzati di comprendere il ruolo della genetica nell’origine e nel decorso dell’alcolismo. Trong nỗ lực tìm phương pháp trị liệu cho chứng nghiện rượu, các nhà khoa học cố gắng tìm hiểu vai trò của gen trong giai đoạn khởi đầu và phát triển của việc nghiện rượu. |
Tenete presente che medicinali di qualità scadente o imitazioni possono prolungare il decorso della malattia o aumentare il rischio di morte. (Thuốc kém chất lượng hoặc thuốc giả có thể kéo dài căn bệnh hoặc tăng nguy cơ tử vong.) |
Il decorso della malattia segue esattamente quello di Joe. Căn bệnh diễn biến giống hệt như của Joe. |
Se dovessi in qualche modo scoprire che siete in disaccordo circa il corretto svolgimento del decorso medico, potrebbe essere imbarazzante in tribunale per il mio cliente. Nếu bằng cách nào đó tôi biết được hai người....... đang bất đồng theo các quan điểm y tế....... điều này có thể làm khó xử cho thân chủ của tôi ở tòa. |
Il decorso della malattia non aveva rallentato, ma ero felice di essere di nuovo con i miei genitori. Bệnh tình của tôi không thuyên giảm, nhưng tôi cảm thấy vui vì được về nhà với cha mẹ. |
Il decorso imprevedibile di questa malattia mi rende molto difficile pianificare le cose. Sự thất thường của căn bệnh khiến tôi rất khó lập các kế hoạch. |
Sebbene i fattori di rischio cardiovascolari, come l'ipercolesterolemia, l'ipertensione, il diabete e il fumo, siano associati con un rischio maggiore di insorgenza della malattia, le statine, che sono farmaci per l'abbassamento del colesterolo, non si sono dimostrate efficaci nel prevenire o migliorare il decorso. Mặc dù các yếu tố tim mạch, như tăng cholesterol, cao huyết áp, tiểu đường, và hút thuốc lá, được liên kết với một nguy cơ khởi phát và phát triển bệnh Alzheimer, nhưng statin là loại thuốc làm giảm cholesterol vẫn chưa chứng minh được hiệu quả trong việc ngăn ngừa hoặc cải thiện tiến trình phát triển bệnh. |
E'molto comune nel decorso postoperatorio dei pazienti. Đó là điều bình thường với bệnh nhân sau phẫu thuật. |
Osservavo cosa succedeva ai pazienti e alle loro famiglie nel decorso della loro malattia terminale. Và tôi đã quan sát những chuyện xảy ra với người bệnh và gia đình của họ trong giai đoạn cuối của căn bệnh hiểm nghèo. |
Secondo una notizia apparsa di recente sul New York Times, alcuni esperti nutrono dubbi perfino sull’opportunità di sottoporsi a esami per il carcinoma della prostata, specialmente nel caso degli uomini più anziani, perché “può essere una malattia a decorso prolungato con poche probabilità di arrecare danni durevoli alla salute, mentre aggredirlo può spesso causare gravi effetti collaterali”. Một bản tường trình gần đây của báo The New York Times ghi nhận rằng một vài chuyên gia vẫn không tin nơi sự thử nghiệm tìm ung thư tuyến tiền liệt, nhất là nơi các ông lớn tuổi, vì “nó có thể là một bệnh phát triển chậm không gây nguy hiểm lâu dài tới sức khỏe, trong khi cách chữa trị thường có thể gây hậu quả phụ trầm trọng”. |
La prognosi è generalmente peggiore in uomini e bambini; inoltre, qualora i sintomi si presentino dopo i 60 anni, la malattia tende ad avere un decorso benigno. Tiên lượng ở đàn ông và trẻ em thường xấu hơn ở phụ nữ; tuy nhiên, nếu các triệu chứng xuất hiện sau 60 tuổi thì bệnh thường lành tính hơn. |
Quanto sarà lungo il decorso postoperatorio? Tôi cần bao lâu để bình phục? |
La dottoressa spiegò ai miei genitori che la chemioterapia avrebbe potuto rallentare il decorso della sclerodermia e allungarmi la vita di cinque anni, con la possibilità che la malattia regredisse. Bà nói với cha mẹ tôi là việc hóa trị có thể làm bệnh xơ cứng da diễn tiến chậm lại và kéo dài tuổi thọ thêm 5 năm nữa, có khả năng bệnh tình của tôi thuyên giảm. |
Non possiamo fare nulla per fermare il decorso della malattia. Chúng tôi không thể ngăn chặn căn bệnh ấy. |
La scienza medica resta sconcertata davanti a nuove forme di malattie, mentre le malattie a decorso maligno fanno sempre più vittime, per cui il cavaliere Morte non ha fermato il suo cavallo pallido, e l’Ades o tomba deve stargli alle calcagna. Y-khoa tự cảm thấy thất bại với những chứng bệnh mới và những bệnh nan y giết hại càng ngày càng nhiều nạn-nhân, vì vậy cuộc tiến-hành của người cỡi ngựa vàng-vàng là sự chết với mồ-mả đi theo sau vẫn chưa dừng lại. |
R: Molto dipende dal decorso della malattia in quel particolare momento. Đáp: Điều đó tùy thuộc phần lớn vào bệnh tình vào bất cứ giai đoạn nhất định nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decorso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới decorso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.