decreto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decreto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decreto trong Tiếng Ý.
Từ decreto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chiếu chỉ, sắc lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decreto
chiếu chỉnoun Non fu una coincidenza che Cesare emanasse il decreto in quel periodo. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
sắc lệnhnoun Parlero'con il re questa sera, gli faro'emanare un regio decreto. Tối nay ta sẽ nói chuyện với nhà vua, khuyên bệ hạ viết sắc lệnh hoàng gia. |
Xem thêm ví dụ
6 Geova decretò che gli abitanti di Sodoma e Gomorra fossero distrutti quando si dimostrarono peccatori completamente depravati, dato che abusavano delle benedizioni che avevano ricevuto da Lui quali componenti della razza umana. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Un decreto divino è ancora in vigore contro tutti quelli che praticano lo spiritismo. — Rivelazione 21:8. Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8). |
A causa di questo, il Signore decretò che il regno gli fosse tolto, e venisse dato al suo servitore.9 Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
Nel 1234 il Concilio di Tarragona decretò che tutti i libri biblici in volgare venissero consegnati al clero locale perché fossero bruciati. Công đồng Tarragona, năm 1234, ban sắc lệnh là tất cả các sách liên quan đến Kinh Thánh trong tiếng bản địa phải giao nộp cho hàng giáo phẩm địa phương để họ đem đốt. |
Infine, il decreto di riforma della FDA è stato approvato un paio di anni fa e diceva che chiunque conduca un esperimento deve pubblicare i risultati di quel test entro un anno. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
25 Il “decreto di Geova” non può fallire. 25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện. |
Chiunque avesse disubbidito al decreto del faraone sarebbe stato probabilmente condannato a morte, e sarebbe morto anche il bambino. Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa. |
verso i suoi decreti e la sua maestà. nhất quyết trung kiên rao báo các dân nghe Lời ngài! |
22:30: Questo decreto annullò forse il diritto di Gesù Cristo ad ascendere al trono di Davide? 22:30—Chiếu chỉ này có hủy quyền của Chúa Giê-su được lên ngai Đa-vít không? |
+ 6 Ma se voi e i vostri figli smetterete di seguirmi e non osserverete i comandamenti e i decreti che vi ho posto davanti, e andrete a servire altri dèi e a inchinarvi davanti a loro,+ 7 stroncherò Israele dalla superficie del paese che gli ho dato+ e respingerò dalla mia vista la casa che ho santificato per il mio nome,+ e Israele diventerà oggetto di disprezzo* e di scherno fra tutti i popoli. + 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân. |
Il nuovo Deutsches Reich (Ricordato dagli storici come Repubblica di Weimar), in seguito al trattato di Versailles poteva disporre di una forza militare estremamente limitata, per cui un decreto del 6 marzo 1919, stabilì la costituzione di una Vorläufige Reichswehr ("Forza difensiva nazionale provvisoria"), comprendente il Vorläufige Reichsheer (Esercito nazionale provvisorio) e la Vorläufige Reichsmarine (Marina nazionale provvisoria). Thừa nhận rằng Cộng hòa Weimar mới được thành lập cần thiết phải có một quân đội riêng, do vậy vào ngày 6 tháng 3 năm 1919, chính phủ ra sắc lệnh thành lập Vorläufige Reichswehr ("Bộ Quốc phòng Lâm thời"), bao gồm Vorläufige Reichsheer ("Lục quân Quốc gia Lâm thời") và Vorläufige Reichsmarine ("Hải quân Quốc gia Lâm thời"). |
Non fu una coincidenza che Cesare emanasse il decreto in quel periodo. Không phải ngẫu nhiên mà vào thời điểm này, Sê-sa đã ban chiếu chỉ ấy. |
Galileo tentò immediatamente di far revocare il decreto del 1616. Lập tức Galileo tìm cách hoạt động để Nhà thờ thủ tiêu sắc lệnh năm 1616. |
La cosa è per decreto dei vigilanti, e la richiesta è per il detto dei santi, nell’intento che i viventi conoscano che l’Altissimo domina sul regno del genere umano e che lo dà a chi vuole, e stabilisce su di esso persino l’infimo del genere umano”. Án đó là bởi các đấng canh-giữ đã định, và lời các thánh đã truyền, hầu cho những kẻ sống biết rằng Đấng Rất Cao cai-trị trong nước của loài người; Ngài muốn ban cho ai tùy ý, và lập kẻ rất hèn-hạ trong loài người lên đó”. |
Quando preparò la terra come dimora dell’uomo, Geova decretò: “Le acque sotto i cieli si raccolgano in un solo luogo e appaia l’asciutto”. Khi sửa soạn trái đất làm chỗ ở cho loài người, Đức Giê-hô-va phán: “Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi, và phải có chỗ khô-cạn bày ra”. |
Poiché tutte le nazioni verranno e adoreranno dinanzi a te, perché i tuoi giusti decreti sono stati resi manifesti”. Vì một mình Ngài là thánh, mọi dân-tộc sẽ đến thờ-lạy trước mặt Ngài, vì các sự đoán-xét Ngài đã được tỏ ra”. |
Questi decreti includevano la decisione che i cristiani non avevano più l’obbligo di circoncidersi. Trong số các lề luật đó có quyết định là tín đồ Đấng Christ không cần giữ phép cắt bì nữa! |
(Luca 2:1-3) In seguito a questo decreto Gesù nacque a Betleem in adempimento della profezia biblica. — Daniele 11:20; Michea 5:2. (Lu-ca 2:1-3) Chiếu chỉ này đưa đến kết quả là Chúa Giê-su sinh ra tại Bết-lê-hem, làm ứng nghiệm lời tiên tri của Kinh Thánh.—Đa-ni-ên 11:20; Mi-chê 5:1. |
Se un decreto governativo dovesse sciogliere un ente giuridico, l’opera di predicazione andrebbe ugualmente avanti. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
(Genesi 6:3) L’emanazione di questo decreto divino nel 2490 a.E.V. segnò l’inizio della fine di quel mondo empio. (Sáng-thế Ký 6:3) Lệnh này của Đức Chúa Trời được ban ra vào năm 2490 TCN, đánh dấu sự bắt đầu của thời kỳ sau rốt của thế gian không tin kính thời ấy. |
Ma ascoltate il decreto divino com’è riportato chiaramente nel racconto biblico: Nhưng hãy nghe sắc lệnh của Đức Chúa Trời mà Kinh-thánh thuật lại một cách rất rõ: |
Il decreto di Ciro per la ricostruzione del tempio di Gerusalemme, emanato nel 538/537 a.E.V., diede il via ad avvenimenti che culminarono con l’adempimento di un’altra notevole profezia. Lệnh của Si-ru về việc tái thiết đền thờ ở Giê-ru-sa-lem được ban ra vào năm 538/537 TCN, khởi đầu những biến cố mà cao điểm sẽ là sự ứng nghiệm của một lời tiên tri quan trọng khác. |
25 Così quel giorno Giosuè strinse un patto con il popolo, e a Sìchem gli diede una norma e un decreto. 25 Vào ngày đó, Giô-suê lập một giao ước với dân chúng và thiết lập một điều lệ cùng một luật cho họ tại Si-chem. |
Secondo il Vangelo di Luca, quando Cesare Augusto decretò che si facesse un censimento in ogni parte dell’impero romano, “tutti andavano a farsi registrare, ciascuno nella propria città”. Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3). |
L'organigramma dell'Ispettorato Generale della Polizia rumena comprende direzioni generali, direzioni, servizi e uffici, stabiliti dal decreto del Ministro dell'Amministrazione e dell'Interno. Tổng Nha Thanh tra Cảnh sát Rumani bao gồm Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phục vụ và các văn phòng thành lập theo lệnh của Bộ Nội Chánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decreto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới decreto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.